Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Đối tượng áp dụng: Các cá nhân, hộ gia đình, chủ trang trại, tổ hợp tác, tổ chức (doanh nghiệp, hợp tác xã) tham gia các hoạt động đầu tư, sản xuất, sơ chế, chế biến, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Bạn đang đọc: Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Các cơ quan, đơn vị chức năng có tương quan đến việc tổ chức triển khai chỉ huy tiến hành thực thi, quản trị, điều hành quản lý, triển khai chính sách .
Nội dung chính sách hỗ trợ gồm : Hỗ trợ thôi thúc hình thành và tăng trưởng các vùng sản xuất sản phẩm & hàng hóa tập trung chuyên sâu, quy mô lớn gắn với dữ gìn và bảo vệ chế biến và tiêu thụ loại sản phẩm ; hỗ trợ tích tụ, tập trung chuyên sâu đất đai tăng trưởng sản xuất nông nghiệp ; hỗ trợ cây xanh, vật nuôi nòng cốt sản xuất tập trung chuyên sâu theo hướng sản phẩm & hàng hóa ; hỗ trợ khuyến khích tăng trưởng các loại sản phẩm đặc trưng, có lợi thế của địa phương sản xuất theo hướng sản phẩm & hàng hóa ; hỗ trợ thiết kế xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm .
Danh mục các sản phẩm nông nghiệp chủ lực, sản phẩm đặc sản, đặc trưng, có lợi thế được hưởng chính sách hỗ trợ:
TT |
Ngành hàng |
Tên sản phẩm |
Quy mô thực hiện dự án liên kết |
I |
Các sản phẩm chủ lực |
||
1 |
Trồng trọt |
Lúa chất lượng cao | Dự án link sản xuất, thu hoạch gắn với tiêu thụ loại sản phẩm có quy mô từ 50 ha trở lên . |
Bưởi | Dự án link sản xuất gắn với tiêu thụ loại sản phẩm có quy mô từ 30 ha trở lên . | ||
Chuối | Dự án link sản xuất, thu hoạch, sơ chế hoặc chế biến gắn với tiêu thụ mẫu sản phẩm có quy mô từ 30 ha trở lên . | ||
Chè | Dự án link sản xuất, chế biến, tiêu thụ loại sản phẩm gắn với kiến thiết xây dựng tên thương hiệu chè Phú Thọ có quy mô từ 10 ha trở lên ( không gồm có chè đen ) . | ||
2 |
Chăn nuôi |
Bò thịt |
Dự án link sản xuất, sơ chế hoặc chế biến gắn với tiêu thụ mẫu sản phẩm có quy mô từ 300 con / năm trở lên . |
Lợn thịt | Dự án link sản xuất, sơ chế hoặc chế biến gắn với tiêu thụ mẫu sản phẩm có quy mô từ 6.000 con / năm trở lên . | ||
Gà thịt | Dự án link sản xuất, sơ chế hoặc chế biến gắn với tiêu thụ loại sản phẩm có quy mô từ 50.000 con / năm trở lên . | ||
II |
Các sản phẩm đặc sản, đặc trưng, có lợi thế |
||
1 |
Trồng trọt |
Rau, củ, quả | Dự án link sản xuất, thu hoạch gắn với tiêu thụ loại sản phẩm có quy mô từ 5 ha trở lên . |
Dược liệu | Dự án link sản xuất, thu hoạch, sơ chế hoặc chế biến gắn với tiêu thụ loại sản phẩm có quy mô từ 5 ha trở lên | ||
Gai xanh | Dự án link sản xuất, thu hoạch, sơ chế hoặc chế biến gắn với tiêu thụ loại sản phẩm có quy mô từ 20 ha trở lên | ||
2 |
Chăn nuôi |
Gà nhiều cựa | Dự án link sản xuất gắn với tiêu thụ loại sản phẩm có quy mô từ 3.000 con / năm trở lên |
3 |
Lâm nghiệp |
Quế |
Dự án link sản xuất, thu hoạch, sơ chế hoặc chế biến gắn với tiêu thụ mẫu sản phẩm có quy mô từ 200 ha trở lên |
Chi tiết xem tài liệu đính kèm
Hương Giang
Source: https://thevesta.vn
Category: Cộng Đồng