biển chỉ đường trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Biển chỉ đường mà chúng tôi đã tìm thấy vào năm 1989

The road sign we found in 1989

jw2019

Biển chỉ đường trên con đường dẫn đến sự sống

Signposts on Life’s Road

jw2019

Có thể nào đi đến nơi đến chốn mà không cần biển chỉ đường không?

Can it be successfully negotiated without signposts?

jw2019

Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích.

They explained that they had followed the signs showing the way, and with care and effort, they had reached their destination.

LDS

Nguồn hướng dẫn đáng tin cậy chính là Đấng Tạo Hóa của con người, và biển chỉ đường theo nghĩa bóng được tìm thấy trong cuốn Kinh-thánh.

The reliable source of such guidance is man’s Creator, and the figurative signposts are to be found in the Bible.

jw2019

Như người lái xe tuân theo sự hướng dẫn của biển chỉ đường, chúng ta hãy chấp nhận lời khuyên, áp dụng và đi tiếp.—Châm 4:26, 27; đọc Hê-bơ-rơ 12:12, 13.

4:13) Like a driver who obeys road signs, let us accept the counsel, apply it, and move forward. —Prov. 4:26, 27; read Hebrews 12:12, 13.

jw2019

Nhưng khi tôi ở Milan và nhìn thấy tấm biển chỉ đường này, tự nhiên thấy hạnh phúc vô cùng vì phong trào “tối giản” được thể hiện rất rõ bởi họa sĩ graffiti đường phố.

But I was in Milan and saw this street sign, and was very happy to see that apparently this idea of minimalism has even been translated by the graffiti artist.

ted2019

Nhưng khi tôi ở Milan và nhìn thấy tấm biển chỉ đường này, tự nhiên thấy hạnh phúc vô cùng vì phong trào ” tối giản ” được thể hiện rất rõ bởi họa sĩ graffiti đường phố.

But I was in Milan and saw this street sign, and was very happy to see that apparently this idea of minimalism has even been translated by the graffiti artist .

QED

Morgenthau nhấn mạnh sự quan trọng của “lợi ích quốc gia”, và trong bộ sách Politics Among Nations ông đã viết ” biển chỉ đường chính mà giúp đỡ ngành chủ nghĩa hiện thực chính trị tìm ra con đường đi trong “khu vườn” chính trị quốc tế là khái niệm lợi ích được định nghĩa trong quyền lực.”

Morgenthau emphasized the importance of “the national interest”, and in Politics Among Nations he wrote that “the main signpost that helps political realism to find its way through the landscape of international politics is the concept of interest defined in terms of power.”

WikiMatrix

Chúng tôi lái xe xuống lề đường đầy bụi bậm, rồi đậu cạnh một số xe hơi khác, dưới tấm biển lớn chỉ đường đến một khu du lịch và sòng bạc sang trọng.

We pull off the road and into the dust to join a few other cars waiting under a prominent billboard that points the way to a luxury resort and casino complex farther down the road.

jw2019

Thế nên, hành trình bằng đường biển chỉ tương đối an toàn trong khoảng tháng 5 đến giữa tháng 9, khi thời tiết thường yên ả.

Therefore, sea travel was relatively safe only from May until mid-September when the weather was likely to be calmer.

jw2019

Ông đã hoàn tất chuyến đi vòng quanh Trái Đất bằng đường biển sau khi chỉ huy của chuyến đi, Magellan, bị giết.

Completed the first circumnavigation of the globe in a single expedition after its captain, Magellan, was killed.

WikiMatrix

Khi chúng ta thấy mình lao nhọc trong cơn hoạn nạn, thì điều đó có thể rất khó để nhìn vào các thử thách của chúng ta như là tấm biển chỉ dẫn trên con đường môn đồ riêng của mình.

When we find ourselves laboring through tribulation, it can be difficult to see our trials as signposts on our personal trail of discipleship.

LDS

Chỉ cần một đường hầm sụp xuống, nước biển Đại Tây Dương sẽ tràn vào.)

Should any of their sections separate, the Atlantic Ocean would rush in.)

Literature

Bất chợt, chúng tôi ngạc nhiên thấy một biển chỉ đường có ghi “Hoszowczyk”!

Suddenly, to our surprise, we saw a sign that said “Hoszowczyk”!

jw2019

Chiếc xe cũng đi kèm với một bộ sưu tập các biển chỉ đường.

The car also came with a collection of street signs.

WikiMatrix

Nhưng người Athena đã rút khỏi thành phố bằng đường biển, và dưới sự chỉ huy của Themistocles họ đã đánh bại hạm đội Ba Tư tại trận Salamis.

But the Athenians had evacuated the city by sea, and under Themistocles they defeated the Persian fleet at the Battle of Salamis.

WikiMatrix

Ánh sáng, đường đi bộ, và biển chỉ dẫn được trang bị năm 2005 khiến cho việc tham quân lâu đài được thuận tiện và cung cấp được nhiều tin tức hơn.

Lights, walkways and signs that were added during 2005’s beautification campaign make visiting the castle even more convenient and informative.

WikiMatrix

Chỉ đường bờ biển và hai tuyến đường gần Charleroi vẫn được sử dụng thương mại, bốn bảo tàng có nhiều bộ sưu tập đáng chú ý về các toa xe của SNCV/NMBS cũ, một trong số đó là bảo tàng ASVi tại Thuin.

Only the coastal line and two routes near Charleroi are still in commercial use, four museums hold significant collections of former SNCV/NMVB rolling stock, one of which is the ASVi museum in Thuin.

WikiMatrix

Sự việc này có rất nhiều ý nghĩa tượng trưng; trung tâm của tôn giáo Minoan tiên tiến đó chỉ huy các lộ trình đường biểnbiển Aegean.

The move was highly symbolic; that advanced center of Minoan religion commanded the sea routes of the Aegean Sea.

jw2019

NẾU du hành trên một con đường xa lạ, bạn có coi biển chỉ đường như một chướng ngại vật không?

IF YOU were traveling on an unfamiliar road or pathway, would you view signposts as a hindrance?

jw2019

Trong một nghiên cứu khác, chúng tôi cho thấy một tai nạn giả khi chiếc xe đi qua giao lộ với một biển báo dừng, và nếu chúng tôi hỏi một câu hỏi có ám chỉ nó là biển báo đường ưu tiên, nhiều nhân chứng sẽ nói với chúng tôi là họ nhớ có biển báo đường ưu tiên tại giao lộ, không phải là một biển báo dừng.

In another study, we showed a simulated accident where a car went through an intersection with a stop sign, and if we asked a question that insinuated it was a yield sign, many witnesses told us they remember seeing a yield sign at the intersection, not a stop sign.

ted2019

Vào ngày 6 tháng 11, cơn lốc xoáy về phía Địa Trung Hải từ bờ biển phía nam của Pháp, thu hẹp lại đường kính chỉ còn 150 km (93 dặm).

On 6 November, the cyclone drifted toward the Mediterranean from the southern shoreline of France, shrinking to a diameter of merely 150 km (93 mi) across.

WikiMatrix

Có vẻ như lần đầu tiên là một cuộc viễn chinh lớn bằng đường biển dưới sự chỉ huy của người Heruli bắt đầu từ phía bắc Biển Đen và đã tiến hành tàn phá nhiều thành phố của Hy Lạp (trong đó có Athena và Sparta).

It seems that, at first, a major naval expedition was led by the Heruli starting from north of the Black Sea and leading to the ravaging of many cities of Greece (among them, Athens and Sparta).

WikiMatrix