Bản đồ Nước Mỹ (Hoa Kỳ) và 50 Bang phóng to 2021

Bản đồ Nước Mỹ hay bản đồ các tiểu ban tại Nước Mỹ, giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình thuộc địa bàn nước Hoa Kỳ.

Chúng tôi bandohd.com tổng hợp thông tin nước mỹ trên bản đồ thế giới chi tiết từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2021.

Vị trí nước Mỹ ở trên bản đồ thế giớiVị trí nước Mỹ ở trên bản đồ thế giới

Sơ lược về Nước Mỹ 

+ Nước Mỹ hay Hoa Kỳ được thành lập 4/7/1776 và được  chia ra thành 4 phần: Đông BắcTâyNam và Trung Mỹ. Tổng thống đương nhiệm của nước Mỹ là ông Joe Biden, Thủ đô là Washington, D.C với Thành phố New York lớn nhất.

+ Đây là một quốc gia cộng hòa lập hiến liên bang thuộc châu Mỹ. Quốc gia này nằm tại Tây Bán cầu, lãnh thổ bao gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang (trong đó có 48 tiểu bang lục địa)

+ Hoa Kỳ nằm giữa Bắc Mỹ, giáp biển Thái Bình Dương ở phía tây, Đại Tây Dương ở phía đông, Canada ở phía bắc và México ở phía nam. Tiểu bang Alaska nằm trong vùng tây-bắc của lục địa Bắc Mỹ, giáp với Canada ở phía đông và Liên bang Nga ở phía tây qua eo biển Bering .
Sự phát triển lãnh thổ của Hoa Kỳ theo ngày thành tiểu bang và ngày mà tiểu bang đó thông qua bản Hiến pháp. Sự phát triển lãnh thổ của Hoa Kỳ theo ngày thành tiểu bang và ngày mà tiểu bang đó thông qua bản Hiến pháp. (Ảnh wikimedia)
+ Tiểu bang Hawaii nằm giữa Thái Bình Dương. Hoa Kỳ cũng có 14 vùng chủ quyền lãnh thổ hay còn được gọi là vùng quốc hải rải rác trong vùng biển Caribe và Thái Bình Dương cùng 326 Biệt khu thổ dân châu Mỹ .

+ Diện tích và dân số: Tổng diện tích đất tự nhiên 3,8 triệu dặm vuông (9,8 triệu km2) (tổng diện tích lớn thứ ba hoặc thứ tư trên thế giới). Trong đó, % mặt nước là 4.66 (tính đến năm 2015); diện tích đất liền là 3.531.905 dặm vuông Anh (9.147.590 km2), Dân số nước Mỹ vào năm 2020 khoảng 331,449,281 người.

Bản đồ vị trí nước Mỹ ở trên Bản đồ thế giớiBản đồ vị trí nước Mỹ ở trên Bản đồ thế giới

+ Hoa Kỳ có mức độ đô thị hóa cao, khoảng chừng 83 % dân số sống trong 361 vùng đô thị. Năm 2005, 254 khu hợp nhất tại Hoa Kỳ có dân số trên 100.000 người, 9 thành phố có hơn 1 triệu dân, và 4 thành phố cấp thế giới có trên 2 triệu dân ( Thành phố Thành Phố New York, Los Angeles, Chicago, và Houston ) .
+ Hoa Kỳ có 50 vùng đô thị có dân số trên 1 triệu dân. Trong số 50 vùng đô thị tăng trưởng nhanh nhất, 23 vùng đô thị nằm ở miền Tây và 25 vùng đô thị ở miền Nam. Trong số 20 vùng đô thị đông dân nhất của Hoa Kỳ, những vùng đô thị như Dallas ( hạng tư lớn nhất ), Houston ( hạng sáu ), và Atlanta ( hạng chín ) cho thấy có số lượng ngày càng tăng lớn nhất giữa năm 2000 và 2006 trong khi vùng đô thị Phoenix ( hạng 13 ) tăng trưởng số lượng lớn nhất về Tỷ Lệ dân số .

+ 5 thành phố có dân số đông nhất tại Hoa Kỳ: Thành phố New York, Los Angeles, Chicago, Houston, Phoenix

+ Tên gọi: Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States; viết tắt: U.S. hay US) hay Mỹ (tiếng Anh: America), tên đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Bản đồ Năm thành lập của các tiểu bang nước MỹBản đồ Năm thành lập của các tiểu bang nước Mỹ

Bản đồ Nước Mỹ khổ lớn

Bản đồ lãnh thổ và 50 tiểu bang của nước Mỹ năm 2021Bản đồ lãnh thổ và 50 tiểu bang của nước Mỹ năm 2021

Bản đồ các bang tại nước Mỹ năm 2021Bản đồ các bang tại nước Mỹ năm 2021
Bản đồ nước Mỹ và các tiểu bangBản đồ nước Mỹ và các tiểu bang

Bản đồ các bang ở Hoà Kỳ Bản đồ các bang ở Hoà Kỳ 

Bản đồ địa lý các tiểu bang tại nước MỹBản đồ địa lý các tiểu bang tại nước Mỹ
Bản đồ các Bang Nước Mỹ năm 2021Bản đồ các Bang Nước Mỹ năm 2021

Bản đồ các lãnh thổ đoạt được hay mua lại theo ngày.Bản đồ các lãnh thổ đoạt được hay mua lại theo ngày.
Bản đồ địa hình của Hoa Kỳ lục địaBản đồ địa hình của Hoa Kỳ lục địa

Bản đồ các vùng khí hậu của Hoa Kỳ lục địaBản đồ các vùng khí hậu của Hoa Kỳ lục địa

Bản đồ các nhóm sắc tộc lớn nhất theo từng quận, 2000Bản đồ các nhóm sắc tộc lớn nhất theo từng quận, 2000

Bản đồ giao thông tại nước MỹBản đồ giao thông tại nước Mỹ
Bản đồ nhân khẩu học tại nước MỹBản đồ nhân khẩu học tại nước Mỹ
Bản đồ thu nhập bình quân tại Hoa KỳBản đồ thu nhập bình quân tại Hoa Kỳ
Bản đồ phân chia theo vùng địa lý tại nước MỹBản đồ phân chia theo vùng địa lý tại nước Mỹ

Tổng hợp bản đồ của 50 tiểu bang tại nước Mỹ

1. CALIFORNIA

Bản đồ bang CaliforniaBản đồ bang California

2. FLORIDA

Bản đồ tiểu bang FloriaBản đồ tiểu bang Floria

3. TEXAS

Bản đồ bang TexasBản đồ bang Texas

4. HAWAII

Bản đồ tiểu bang HawaiiBản đồ tiểu bang Hawaii

5. NEW JERSEY

Bản đồ bang New JerseyBản đồ bang New Jersey

6. ARIZONA

Bản đồ tiểu bang ArizonaBản đồ tiểu bang Arizona

7. PENNSYLVANIA

Bản đồ bang PennsylvaniaBản đồ bang Pennsylvania

8. NORTH CAROLINA

Bản đồ tiểu bang North CarolinaBản đồ tiểu bang North Carolina

9. GEORGIA

Bản đồ bang GeorgiaBản đồ bang Georgia

10. COLORADO

Bản đồ tiểu bang ColoradoBản đồ tiểu bang Colorado

11. MICHIGAN

Bản đồ bang MichiganBản đồ bang Michigan

12. MASSACHUSETTS

Bản đồ tiểu bang MassachusettsBản đồ tiểu bang Massachusetts

13. VIRGINIA

Bản đồ bang VirginiaBản đồ bang Virginia

14. ILLINOIS

Bản đồ tiểu bang IllinoisBản đồ tiểu bang Illinois

15. OHIO

Bản đồ bang OhioBản đồ bang Ohio

16. ALASKA

Bản đồ tiểu bang AlaskaBản đồ tiểu bang Alaska

17. ALABAMA

Bản đồ bang AlabamaBản đồ bang Alabama

18. NEW YORK

Bản đồ tiểu bang New YorkBản đồ tiểu bang New York

19. WASHINGTON

Bản đồ bang WashingtonBản đồ bang Washington

20. TENNESSEE

Bản đồ tiểu bang TennesseeBản đồ tiểu bang Tennessee

21. MINNESOTA

Bản đồ bang MinnesotaBản đồ bang Minnesota

22. MARYLAND

Bản đồ tiểu bang MarylandBản đồ tiểu bang Maryland

23. OREGON

Bản đồ bang OregonBản đồ bang Oregon

24. SOUTH CAROLINA

Bản đồ tiểu bang Nam CarolinaBản đồ tiểu bang Nam Carolina

25. WISCONSIN

Bản đồ bang WisconsinBản đồ bang Wisconsin

26. MISSOURI

Bản đồ tiểu bang MissouriBản đồ tiểu bang Missouri

27. UTAH

Bản đồ bang UtahBản đồ bang Utah

28. INDIANA

Bản đồ tiểu bang IndianaBản đồ tiểu bang Indiana

29. LOUISIANA

Bản đồ bang LouisianaBản đồ bang Louisiana

30. CONNECTICUT

Bản đồ tiểu bang ConnecticutBản đồ tiểu bang Connecticut

31. KENTUCKY

Bản đồ bang KentuckyBản đồ bang Kentucky

32. OKLAHOMA

Bản đồ tiểu bang OklahomaBản đồ tiểu bang Oklahoma

33. NEVADA

Bản đồ bang NevadaBản đồ bang Nevada

34. MAINE

Bản đồ tiểu bang MaineBản đồ tiểu bang Maine

35. MONTANA

Bản đồ bang MontanaBản đồ bang Montana

36. MISSISSIPPI

Bản đồ tiểu bang MississippiBản đồ tiểu bang Mississippi

37. NEW MEXICO

Bản đồ bang New MexicoBản đồ bang New Mexico

38. LOWA

Bản đồ tiểu bang LowaBản đồ tiểu bang Lowa

39. RHODE ISLAND

Bản đồ bang Rhode IslandBản đồ bang Rhode Island

40. KANSAS

Bản đồ tiểu bang KansasBản đồ tiểu bang Kansas

41. NEBRASKA

Bản đồ bang NebraskaBản đồ bang Nebraska

42. WYOMING

Bản đồ tiểu bang WyomingBản đồ tiểu bang Wyoming

43. ARKANSAS

Bản đồ bang ArkansasBản đồ bang Arkansas

44. VERMONT

Bản đồ tiểu bang VermontBản đồ tiểu bang Vermont

45. DELAWARE

Bản đồ bang DelawareBản đồ bang Delaware

46. WEST VIRGINIA

Bản đồ bang West VirginiaBản đồ bang West Virginia

47. IDAHO

Bản đồ bang IdahoBản đồ bang Idaho

48. SOUTH DAKOTA

Bản đồ tiểu bang South DakotaBản đồ tiểu bang South Dakota

49. NEW HAMPSHIRE

Bản đồ bang New HampshireBản đồ bang New Hampshire

50. NORTH DAKOTA

Bản đồ tiểu bang North DakotaBản đồ tiểu bang North Dakota

Bản đồ du lịch nước Mỹ

Bản đồ du lịch nước Mỹ dành cho du khách năm 2021Bản đồ du lịch nước Mỹ dành cho du khách năm 2021
Bản đồ các địa điểm du lịch nổi tiếng các Bang tai Nước MỹBản đồ các địa điểm du lịch nổi tiếng các Bang tai Nước Mỹ

Bản đồ nước Mỹ trên thế giới

Bản đồ nước Mỹ trên bản đồ thế giớiBản đồ nước Mỹ trên bản đồ thế giới

Bên trên là bài viết “ Bản đồ Nước Mỹ ( Hoa Kỳ ) và những Tiểu Bang phóng to năm 2021 ” do đội ngũ Bandovietnam. com.vn tổng hợp chi tiết cụ thể. Chúng tôi hy vọng những thông tin này sẽ giúp những người Việt Kiều ( Người Việt định cư ở Mỹ ) tra cứu thuận tiện những Bang tại nước Mỹ ). Ngoài ra, chúng tôi còn những bài viết về bản đồ bên dưới .

Source: https://thevesta.vn
Category: Bản Đồ