Stt
|
Tên quốc lộ
|
Ký hiệu
|
Km
|
Điểm đầu Điểm cuối
|
Địa danh đi qua
|
Các quốc lộ giao cắt
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
2.395
|
Lạng Sơn – Cà Mau
|
Lạng Sơn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nội, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, Thành phố HCM, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau
|
QL1B, 4B, 279, 37, 18, 38, 5, 21, 21B, 38B, 10, 12B, 217, 47, 45, 36, 48B, 48A, 7, 46A, 8B, 8A, 12C, 12A, 16, 9, 9D, 49B, 49, 14B, 14E, 40B, 24B, 24, 19B, 19, 19C, 1D, 25, 29, 26B, 26, 1C, 27B, 27, 28B, 28, 55, 56, 20, 15, 51, 1K, 13, 22, 62, 50, 60, 30, 80, 53, 54, 91C, 61B, 61, QL-PH, 63
|
2
|
Quốc lộ 1B
|
|
148,5
|
Lạng Sơn – Thái Nguyên
|
QL4A, Cao Lộc – Lạng Sơn (điểm đầu), Văn Quán, Bình Gia, Bắc Sơn, Võ Nhai, huyện Đồng Hỷ – Thái Nguyên (điểm cuối), QL37
|
QL279, 4A, 3, 37
|
3
|
Quốc lộ 1C
|
|
17,3
|
Khánh Hòa
|
QL1A (đèo Rù Rì, Thành phố Nha Trang), thị trấn Diên Khánh, QL1A
|
QL1A
|
4
|
Quốc lộ 1D
|
|
35
|
Bình Định – Phú Yên
|
QL1A, Quy Nhơn (Bình Định), Sông Cầu (Phú Yên), QL1A
|
QL1A
|
5
|
Quốc lộ 1K
|
|
21
|
Thành phố Hồ Chí Minh – Đồng Nai
|
QL1A, Thủ Đức, Dĩ An, cầu Hóa An, Thành phố Biên Hòa, QL1A
|
QL1A
|
6
|
Quốc lộ 2A
|
|
300
|
Hà Nội – Hà Giang
|
Phủ Lỗ, Kim Anh, Hương Canh, Thành phố Vĩnh Yên, Việt Trì, Tuyên Quang, Cửa khẩu Thanh Thủy (Hà Giang)
|
AH14, QL18, 2C, CT05, 32C, 37, 279, 4C
|
7
|
Quốc lộ 2B
|
|
50
|
Vĩnh Phúc
|
QL2C, Thành phố Vĩnh Yên, Tam Đảo
|
QL2C, CT05
|
8
|
Quốc lộ 2C
|
|
117
|
Hà Nội – Tuyên Quang
|
QL32 (Đường Lâm), Vĩnh Tường, Vĩnh Yên, Yên Sơn, QL37
|
QL21, 32, 2A, 2B, CT05, 37, 2
|
9
|
Quốc lộ 3A
|
|
330
|
Hà Nội – Cao Bằng
|
Cầu Đuống, Sóc Sơn, Thái Nguyên, Bắc Cạn, Ngân Sơn, Cao Bằng, Cửa khẩu Tà Lùng
|
QL18, 37, 279, 34, 4A
|
10
|
Quốc lộ 3B
|
|
128
|
Bắc Cạn – Lạng Sơn
|
QL3 (Tp Bắc Cạn), Na Rì, Thị trấn Thất Khê, Cửa khẩu Pò Mã (Lạng Sơn)
|
QL3, 279, 4A
|
11
|
Quốc lộ 3C
|
|
117
|
Thái Nguyên – Bắc Cạn
|
QL3, Quán Vuông, Chợ Chu, Đèo So, Thị trấn Bằng Lũng, Hồ Ba Bể, QL279
|
QL3, 279
|
12
|
Quốc lộ 3 mới
|
|
103,8 (40 km Thái Nguyên – Chợ Mới, 63,8 km Hà Nội – Thái Nguyên)
|
Hà Nội – Thái Nguyên
|
Hà Nội (Ninh Hiệp, Sóc Sơn), Bắc Ninh (Yên Phong), Thái Nguyên (Sông Công, Phổ Yên, Thái Nguyên),Bắc Kạn (Chợ Mới)
|
QL3, QL1A, QL18
|
13
|
Quốc lộ 4A
|
|
128
|
Lạng Sơn – Cao Bằng
|
Thành phố Lạng Sơn, Thị trấn Na Sầm, Thị trấn Thất Khê, Thành phố Cao Bằng
|
QL1A, 3B
|
13
|
Quốc lộ 4B
|
|
93
|
Lạng Sơn – Quảng Ninh
|
Thành phố Lạng Sơn, Thị trấn Lộc Bình, Thị trấn Na Dương, Thị trấn Đình Lập, Tiên Yên, QL18
|
QL1A, 31, 18
|
14
|
Quốc lộ 4C
|
|
214
|
Hà Giang – Cao Bằng
|
QL34, Thành phố Hà Giang, Quản Bạ, Yên Minh, Đồng Văn, Mèo Vạc, Bảo Lạc, QL34
|
QL34
|
15
|
Quốc lộ 4D
|
|
191
|
Lai Châu – Lào Cai
|
QL12, Phong Thổ, Thành phố Lai Châu, Thị trấn Tam Đường, QL32, Thành phố Lào Cai, Mường Khương
|
QL12, 100, 32, 4E, 70
|
16
|
Quốc lộ 4E
|
|
44
|
Lào Cai
|
QL70, Bảo Thắng, Phố Lu, Thành phố Lào Cai, Kim Tân, QL4D
|
QL70, 4D
|
17
|
Quốc lộ 4G
|
|
122
|
Sơn La – Lào
|
QL6, Thành phố Sơn La, Mai Sơn, Sông Mã, Sốp Cộp, Lào
|
QL6
|
18
|
Quốc lộ 4H
|
|
200
|
Điện Biên – Lào
|
QL12, Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé, Sín Thầu
|
QL12
|
19
|
Quốc lộ 5A
|
|
116
|
Hà Nội – Hải Phòng
|
KCN Thăng Long, Đông Anh, Như Quỳnh, Hải Dương, Hồng Bàng
|
QL3, 1A, 18, 38, 37, 10
|
20
|
Quốc lộ 5B
|
|
105,5
|
Hà Nội – Hải Phòng
|
|
21
|
Quốc lộ 6A
|
|
471
|
Hà Nội – Điện Biên
|
Hà Đông, Xuân Mai, Hòa Bình, Tân Lạc, Sơn La, Tuần Giáo, Mường Lay, QL12
|
QL21B, 21, 12B, 15, 43, 37, 4G, 279, 12
|
22
|
Quốc lộ 6B
|
|
33
|
Sơn La (Thuận Châu)
|
QL6, Tòng Cọ, Nong Lay, Chiềng Khoang, Quốc lộ 279
|
QL6, 279
|
23
|
Quốc lộ 7A
|
|
219
|
Nghệ An (Diễn Châu – Kỳ Sơn)
|
Yên Thành, Đô Lương, Anh Sơn, Con Cuông, Tương Dương, Kỳ Sơn
|
QL1A, 15, 46
|
24
|
Quốc lộ 7B
|
|
44.9
|
Nghệ An (Diễn Châu – Thanh Chương)
|
Xã Diễn Kỷ (Diễn Châu), xã Thanh Đồng (Thanh Chương)
|
QL7A
|
25
|
Quốc lộ 8A
|
|
85
|
Hà Tĩnh (Hồng Lĩnh – Cầu Treo)
|
Hồng Lĩnh, Đức Thọ, Hương Sơn, Cửa khẩu Cầu Treo
|
QL1A, 15, đường Hồ Chí Minh
|
26
|
Quốc lộ 8B
|
|
29
|
Hà Tĩnh (Hồng Lĩnh – Nghi Xuân)
|
Hồng Lĩnh, Thị trấn Nghi Xuân, Quốc lộ 1A
|
QL1A
|
27
|
Quốc lộ 9A
|
|
83
|
Quảng Trị (Đông Hà – Lao Bảo)
|
Cửa Việt, Đông Hà, Cam Lộ, Đa Krông, Khe Sanh, Lao Bảo
|
QL1A, 14, đường Hồ Chí Minh
|
28
|
Quốc lộ 9B
|
|
37
|
Quảng Bình (Đồng Hới – Lệ Thủy)
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh, Ngã ba Vạn Ninh, Ngã ba Lâm Ký
|
QL1A, đường Hồ Chí Minh đông, đường Hồ Chí Minh tây
|
29
|
Quốc lộ 9C
|
|
10
|
Quảng Trị (Đông Hà)
|
Tuyến đường tránh nam thành phố Đông Hà nối QL9 và QL1A
|
QL9, 1A
|
30
|
Quốc lộ 10
|
|
215
|
Quảng Ninh – Thanh Hóa
|
Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa
|
QL18, 5, 39B, 38B, 21A, 21B, 37B, 1A, 12B
|
31
|
Quốc lộ 12
|
|
206
|
Lai Châu – Điện Biên
|
Ma Lù Thàng, Phong Thổ, Sìn Hồ, Mường Lay, Mường Chà, Điện Biên Phủ
|
QL100, 4D, 6, 4H
|
32
|
Quốc lộ 12A
|
|
117
|
Quảng Bình (Ba Đồn – Cha Lo)
|
Thị xã Ba Đồn, Quảng Trạch, Tuyên Hóa, Minh Hóa, Sông Gianh, Cha Lo
|
QL1, 12C, 15, đường Hồ Chí Minh
|
33
|
Quốc lộ 12B
|
|
141
|
Ninh Bình – Hòa Bình
|
Kim Đông, Phát Diệm, Tam Điệp, Nho Quan, Yên Thủy, Tân Lạc, QL6
|
QL10, 21B, 1A, đường HCM, 6
|
34
|
Quốc lộ 12C
|
|
98
|
Hà Tĩnh – Quảng Bình
|
Cảng Vũng Áng, Kỳ Anh, TT Đồng Lê, Tuyên Hóa, đường Hồ Chí Minh
|
QL1A, 15, 12A, đường Hồ Chí Minh
|
35
|
Quốc lộ 13
|
|
143
|
Thành phố Hồ Chí Minh – Bình Phước
|
Bình Thạnh, Thuận An, Thủ Dầu Một, Bến Cát, Cửa khẩu Hoa Lư
|
QL52, 1K, 1A, đường HCM, 14
|
36
|
Quốc lộ 14A
|
|
980
|
Quảng Trị – Bình Phước
|
Cầu Đa Krông, Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lăk, Gia Nghĩa, Đồng Xoài, Chơn Thành
|
QL9A, 49, 14B, 14D, 14E, 40, 24, 19, 25, 29, 26, 14C, 28, đường HCM, 13
|
37
|
Quốc lộ 14B
|
|
74
|
Đà Nẵng – Quảng Nam
|
Cảng Tiên Sa, Hòa Vang, Nam Giang, Thị trấn Thạnh Mỹ, QL14
|
QL1A, 14G, 14
|
38
|
Quốc lộ 14C
|
|
375
|
Kon Tum – Đăk Nông
|
QL40, VQG Chư Rom May, Sa Thầy, Đức Cơ, Buôn Đôn, Cư Jut, Đăk Song
|
QL40, 19, đường Hồ Chí Minh
|
39
|
Quốc lộ 14D
|
|
75
|
Quảng Nam (Nam Giang)
|
Đường Hồ Chí Min, Tà Bhing, Chà Vài, Cửa khẩu Nam Giang, Lào
|
Đường Hồ Chí Minh
|
40
|
Quốc lộ 14E
|
|
90
|
Quảng Nam (Thăng Bình – Phước Sơn)
|
Thị trấn Hà Lam, Thị trấn Tân An, Phước Hiệp, đường Hồ Chí Minh
|
QL1A, Đường Hồ Chí Minh
|
41
|
Quốc lộ 14G
|
|
66
|
Quảng Nam – Đà Nẵng
|
Đường HCM, Đông Giang, Hòa Vang, Đà Nẵng, QL1A
|
Đường Hồ Chí Minh
|
42
|
Quốc lộ 15A
|
|
729
|
Hòa Bình – Quảng Trị
|
Mai Châu, Ngọc Lặc, Như Xuân, Nam Đàn, Đức Thọ, Bố Trạch, Tuyên Hóa
|
QL6, đường HCM, 47, 45, 48A, 7A, 46A, 8, 12A, 9A
|
43
|
Quốc lộ 15B
|
|
44
|
Hà Tĩnh (Can Lộc – Cẩm Xuyên)
|
Ngã ba Đồng Lộc, Thạch Hà, Thị trấn Thiên Cầm
|
QL15A, QL1A
|
44
|
Quốc lộ 15C
|
|
127
|
Thanh Hóa (Bá Thước – Mường Lát)
|
Thị trấn Cành Nàng, Thành Sơn, Phú Thanh, Trung Sơn – Mường Lát
|
QL217, 15A
|
45
|
Quốc lộ 15D
|
|
12,2
|
Quảng Trị (ĐaRông)
|
Đường Hồ Chí Minh, Đa Krông, Cửa khẩu La Lay
|
Đường Hồ Chí Minh
|
46
|
Quốc lộ 16
|
|
44
|
Quảng Bình (Đồng Hới – Bố Trạch)
|
Thành phố Đồng Hới, Bố Trạch, VQG Phong Nha
|
Đường Hồ Chí Minh
|
47
|
Quốc lộ 17
|
|
150
|
Hà Nội – Thái Nguyên
|
Trâu Quỳ, Thuận Thành, Gia Bình, Quế Võ, Yên Dũng, Yên Thế, Thái Nguyên
|
QL5, 38, 18, 37, 1A
|
48
|
Quốc lộ 18
|
|
317
|
Hà Nội – Quảng Ninh
|
Nội Bài, Bắc Ninh, Chí Linh, Uông Bí, Hạ Long, Cẩm Phả, Móng Cái
|
QL2, 3, 17, 1A, 37, 10, 4B, 18C
|
49
|
Quốc lộ 18C
|
|
45
|
Quảng Ninh (Bình Liêu – Tiên Yên)
|
Cửa khẩu Hoành Mô, Bình Liêu, Thị trấn Tiên Yên, QL18A
|
QL18A
|
50
|
Quốc lộ 19A
|
|
229
|
Bình Định – Gia Lai
|
Cảng Quy Nhơn, An Nhơn, Tây Sơn, An Khê, Play Ku, Đức Cơ, QL14C
|
QL1A, 19B, đường Hồ Chí Minh đông, 14A
|
51
|
Quốc lộ 19B
|
|
59
|
Bình Định (Nhơn Hội – Phú Phong)
|
Nhơn Hội, Cát Chánh, Sân bay Phù Cát, Bình Hòa, Phú Phong, QL19A
|
QL1A, 19A
|
52
|
Quốc lộ 19C
|
|
182
|
Bình Định – Đăk Lăk
|
Diêu Trì, La Hai, Sơn Hòa, Hai Riêng, Sông Hinh, M’ Đăk, QL26
|
QL1, 25, 29, 26
|
53
|
Quốc lộ 20
|
|
268
|
Đồng Nai – Lâm Đồng
|
Thống Nhất. Định Quán, Tân Phú, Đạ Huoai, Bảo Lộc, Di Linh, Đức Trọng, Đà Lạt, Đơn Dương
|
QL1A, 55, 28, 28B, 27, 27C
|
54
|
Quốc lộ 21A
|
|
195
|
Hà Nội – Nam Định
|
Đường HCM, Chi Nê, Phủ Lý, Bình Lục, Nam Định, Cổ Lễ, Chợ Cồn, Thịnh Long
|
Đường HCM, 21B, 1A, 38B, 10, 37B
|
55
|
Quốc lộ 21B
|
|
210
|
Hà Nội – Ninh Bình
|
Hà Đông, Vân Đình, Phủ Lý, Nam Định, Thịnh Long, Phát Diệm, Tam Điệp
|
QL38, 21, 1A, 37, 10, 12B, 1A
|
55
|
Quốc lộ 21C
|
|
104
|
Hà Nội – Ninh Bình
|
Hoàng Mai, Thanh Oai, Mỹ Đức, Kim Bảng, Thanh Liêm, Gia Viễn, Yên Mô
|
QL21B, 21, 37C, 38B
|
56
|
Quốc lộ 22A
|
|
57
|
Thành phố Hồ Chí Minh – Tây Ninh
|
Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi, Trảng Bàng, Gò Dầu, Cửa khẩu Mộc Bài
|
QL1, 22B
|
58
|
Quốc lộ 22B
|
|
183
|
Tây Ninh (Gò Dầu – Tân Biên)
|
Gò Dầu, Tây Ninh, Tân Biên, Cửa khẩu Xa Mát, Campuchia
|
QL22A
|
59
|
Quốc lộ 23
|
|
23
|
Hà Nội – Vĩnh Phúc
|
QL3, Vân Trì, Nam Hồng, Mê Linh, Đại Thịnh, Phúc Yên, QL2A
|
QL3, QL2A
|
60
|
Quốc lộ 24A
|
|
168
|
Quảng Ngãi – Kon Tum
|
Ngã tư Thạch Trụ, Đức Phổ, Ba Tơ, Kon Plông, Kon Rẫy, Thành phố Kon Tum
|
QL1A, 24B, 14A
|
61
|
Quốc lộ 24B
|
|
108
|
Quảng Ngãi (Bình Sơn – Ba Tơ)
|
Cảng Sa Kỳ, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Sơn Hà, Ba Tơ, QL24A
|
QL1A, 24A
|
62
|
Quốc lộ 24C
|
|
71
|
Quảng Ngãi – Quảng Nam (Bình Sơn – Bắc Trà My)
|
Bình Sơn, Trà Bồng, Tây Trà, Bắc Trà My, QL40B
|
QL1A, 40B
|
63
|
Quốc lộ 25
|
|
192
|
Phú Yên – Gia Lai
|
Tuy Hòa, Sơn Hòa, A Yun Pa, Phú Thiện, Chư Sê, đường Hồ Chí Minh
|
QL1A, 19C, đường Hồ Chí Minh
|
64
|
Quốc lộ 26A
|
|
151
|
Khánh Hòa – Đắc Lắk
|
Ninh Hòa, M’ Đăk, Ea Kar, Krông Pắc, Buôn Ma Thuột
|
QL1A, 27, đường Hồ Chí Minh
|
65
|
Quốc lộ 26B
|
|
12
|
Khánh Hòa (Ninh Hòa)
|
QL1A, Ninh Đa, Ninh Thọ, Ninh Thủy, Nhà máy đóng tàu Vinashin Hyundai
|
QL1A
|
66
|
Quốc lộ 27A
|
|
277
|
Đăk Lăk – Ninh Thuận
|
Buôn Ma Thuột, Cư Kuin, Lắk, Đam Rông, Lâm Hà, Đức Trọng, Đơn Dương, Phan Rang – Tháp Chàm
|
QL1A, 27B, 20, 26
|
67
|
Quốc lộ 27B
|
|
53
|
Ninh Thuận – Khánh Hòa
|
Quốc lộ 27, Tân Sơn, Phước Thành, Cam Thịnh Tây, QL1A
|
QL1A, 27A
|
67
|
Quốc lộ 27C
|
|
121
|
Khánh Hòa – Lâm Đồng
|
Thị trấn Diên Khánh, Khánh Vĩnh, Lạc Dương, Đà Lạt
|
QL1A, 20
|
68
|
Quốc lộ 28A
|
|
314
|
Bình Thuận – Đăk Nông
|
Phan Thiết, Hàm Thuận Bắc, Di Linh, Đăk Glong, Gia Nghĩa, Krông Nô, Cư Jút
|
QL1A, 20, 14
|
69
|
Quốc lộ 28B
|
|
71
|
Bình Thuận – Lâm Đồng
|
Lương Sơn, Đức Trọng, Quốc lộ 20
|
QL1A, 20
|
70
|
Quốc lộ 29
|
|
178
|
Phú Yên – Đăk Lăk
|
Đèo Cả, Đông Hòa, Tây Hòa, Sông Hinh, Krông Năng – Ea Kar, Buôn Hồ, đường HCM
|
QL1A, 19C, đường Hồ Chí Minh
|
71
|
Quốc lộ 30
|
|
120
|
Tiền Giang – Đồng Tháp
|
QL1A, Cái Bè, Cao Lãnh, Thanh Bình, Tam Nông, Hồng Ngự, Cửa khẩu Dinh Bà
|
QL1A
|
72
|
Quốc lộ 31
|
|
154
|
Lạng Sơn – Bắc Giang
|
Đình Lập, Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Lạng Giang, Thành phố Bắc Giang
|
QL4B, 279, 37, 1A
|
73
|
Quốc lộ 32B
|
|
382
|
Hà Nội – Lai Châu
|
Cầu Giấy, Đan Phượng, Sơn Tây, Tam Nông, Nghĩa Lộ, Than Uyên, Tam Đường
|
QL21A, 32C, đường HCM, 32B, 37, 279
|
74
|
Quốc lộ 32B
|
|
20
|
Phú Thọ – Sơn La
|
QL32, Thu Cúc (Tân Sơn – Phú Thọ), Mường Cơi (Phù Yên – Sơn La), QL37
|
QL32, 37
|
75
|
Quốc lộ 32C
|
|
78
|
Phú Thọ – Yên Bái
|
Cầu Phong Châu, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Trấn Yên, Ngã ba Âu Lâu
|
QL32, QL37
|
76
|
Quốc lộ 34
|
|
265
|
Cao Bằng – Hà Giang
|
Thành phố Cao Bằng, Thị trấn Nguyên Bình, Thị trấ Bảo Lạc, Thị trấn Bảo Lâm, Thị trấn Bắc Mê, Thành phố Hà Giang
|
QL3, 4C, 2
|
77
|
Quốc lộ 35
|
|
6
|
Ninh Bình (Tp Ninh Bình)
|
QL1A, KCN Phúc Sơn, Cảng Ninh Phúc
|
QL1A, 10
|
78
|
Quốc lộ 36
|
|
29
|
Nghệ An
|
Tx Hoàng Mai – Tx Thái Hòa
|
|
79
|
Quốc lộ 37A
|
|
470
|
Thái Bình – Sơn La
|
Thái Bình, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Giang, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái, Sơn La
|
QL39, 10, 5A, 18, 31, 1A, 1B, 3, 2, 70, 32C, 32D, 43, 6
|
80
|
Quốc lộ 37B
|
|
139
|
Thái Bình – Hà Nam
|
Thị trấn Diêm Điền, Kiến Xương, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Vụ Bản, Duy Tiên
|
QL39, 21, 10, 38, 37
|
81
|
Quốc lộ 37C
|
|
73,5
|
Nam Định – Hòa Bình
|
QL37B (Yên Cường, Ý Yên), Gia Viễn, Nho Quan, Lạc Thủy
|
QL37B, 10, 38, 1A, 12B
|
82
|
Quốc lộ 38A
|
|
87
|
Bắc Ninh – Hà Nam
|
Thành phố Bắc Ninh, Tiên Du, Cẩm Giàng, Ân Thi – Kim Động, Thành phố Hưng Yên, Kim Bảng
|
QL1A, 21B, 38B
|
83
|
Quốc lộ 38B
|
|
145
|
Hải Dương – Ninh Bình
|
Thị trấn Gia Lộc, Thành phố Hưng Yên, Thị trấn Vĩnh Trụ, Thành phố Nam Định, Thị trấn Thiên Tôn, Quỳnh Lưu
|
QL38, 10, 37, 1A, 12B
|
84
|
Quốc lộ 39A
|
|
110
|
Bắc Ninh – Thái Bình
|
QL5, Phố Nối, Thành phố Hưng Yên, Hưng Hà, Đông Hưng, Thái Thụy, Diêm Điền
|
QL5, 38, 38B, 10, 37, 37B
|
85
|
Quốc lộ 39B
|
|
74
|
Hưng Yên – Thái Bình
|
Thành phố Hưng Yên, QL39A, TL458, Thành phố Thái Bình, Chợ Sóc, Tiền Hải, Đồng Châu
|
QL39A, 10, 37, 37B
|
86
|
Quốc lộ 40A
|
|
21
|
Kon Tum (Ngọc Hồi)
|
QL14C, Plei Cần, Cửa khẩu Bờ Y (Ngã ba Đông Dương)
|
QL14C
|
87
|
Quốc lộ 40B
|
|
210
|
Quảng Nam – Kon Tum
|
Tam Kỳ, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Tơ Mu Rông, Thị trấn Đăk Tô
|
QL1, 24C, đường Hồ Chí Minh
|
88
|
Quốc lộ 43
|
|
113
|
Sơn La (Phù Yên – Mộc Châu)
|
Ngã ba Gia Phù, Phù Yên, Mộc Châu, Cửa khẩu Pa Háng
|
QL37, QL6
|
89
|
Quốc lộ 45
|
|
134
|
Ninh Bình – Thanh Hóa
|
QL12B, Rịa (Nho Quan), Vĩnh Lộc, Đông Sơn, Nông Cống, Như Xuân, đường Hồ Chí Minh
|
QL12B, 217, 1A
|
90
|
Quốc lộ 46A
|
|
107
|
Nghệ An (Cửa Lò – Đô Lương)
|
Nghi Lộc, Hưng Nguyên, Nam Đàn, Thanh Chương, Đô Lương
|
QL1A, 15A, 7
|
91
|
Quốc lộ 46B
|
|
25
|
Nghệ An (Đô Lương)
|
Cầu Rộ (vượt sông Lam), Thị trấn Đô Lương
|
QL46A, 15
|
92
|
Quốc lộ 47
|
|
61
|
Thanh Hóa (Sầm Sơn – Thọ Xuân)
|
Sầm Sơn, Thành phố Thanh Hóa, Đông Sơn, Triệu Sơn, Thọ Xuân
|
QL1A, 45, 15
|
93
|
Quốc lộ 48A
|
|
170
|
Nghệ An (Diễn Châu – Quế Phong)
|
Diễn Châu, Thị xã Thái Hòa, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong
|
quốc lộ 1A, 15A, 48C, 48B, đường Hồ Chí Minh
|
94
|
Quốc lộ 48B
|
|
25
|
Nghệ An (Quỳnh Lưu)
|
QL48A, Quỳnh Châu, Ngọc Sơn, Cầu Giát, Lạch Quèn
|
QL48A, QL1
|
95
|
Quốc lộ 48C
|
|
123
|
Nghệ An (Quỳ Hợp – Tương Dương)
|
QL48A, Quỳ Hợp, Con Cuông, Tương Dương, QL7
|
QL48A, 7
|
96
|
Quốc lộ 48E
|
|
213
|
Nghệ An (Hoàng Mai – Nghi Lộc)
|
Cảng Lạch Cờn, Hoàng Mai, Thái Hòa, Yên Thành, Nghi Lộc
|
QL1A, 48, 7
|
97
|
Quốc lộ 49A
|
|
98
|
Thừa Thiên Huế (Phú Vang – A Lưới)
|
Cửa Thuận An, Thành phố Huế, Hương Trà, A Lưới, Đường HCM
|
QL49B, 1A, Hồ Chí Minh
|
98
|
Quốc lộ 49B
|
|
105
|
Quảng Trị – Thừa Thiên Huế
|
QL1A, Hải Lăng, Ven biển Thừa Thiên Huế, Chân Mây, QL1A
|
QL1A, 49
|
99
|
Quốc lộ 49C
|
|
24
|
Quảng Trị (Quảng Trị – Hải Lăng)
|
Thành cổ Quảng Trị, Hải Lăng, Quốc lộ 49B
|
QL1A, 49B
|
100
|
Quốc lộ 50
|
|
88
|
Thành phố Hồ Chí Minh – Tiền Giang
|
Cầu Nhị Thiên Đường, Bình Chánh, Cần Giuộc, Gò Công, Chợ Gạo, Mỹ Tho
|
QL1A
|
101
|
Quốc lộ 51
|
|
79
|
Đồng Nai – Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Biên Hòa, Long Thành, Tx Phú Mỹ, Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu
|
QL1A, 55, 56
|
102
|
Quốc lộ 52 (Xa lộ Hà Nội)
|
|
31
|
Thành phố Hồ Chí Minh – Đồng Nai
|
Bình Thạnh. An Phú, Thủ Đức, Dĩ An, Biên Hoà
|
QL1A, 15, 51
|
103
|
Quốc lộ 53
|
|
168
|
Vĩnh Long – Trà Vinh
|
Thành phố Vĩnh Long, Vũng Liêm, Càng Long, Trà Vinh, Châu Thành, Duyên Hải, Trà Cú
|
QL1A, 60, 54
|
104
|
Quốc lộ 54
|
|
155
|
Đồng Tháp – Trà Vinh
|
Lấp Vò, Lai Vung, Bình Tân, Trà Ôn, Cầu Kè, Trà Cú, Trà Vinh
|
QL1A, 80, 60, 54, 53
|
105
|
Quốc lộ 55A
|
|
233
|
Bà Rịa – Vũng Tàu – Lâm Đồng
|
Bà Rịa, Long Điền, Đất Đỏ, Hàm Tân, La Gi, Bảo Lâm, Bảo Lộc
|
QL1A, 51, 56, 55B, 20
|
106
|
Quốc lộ 55B
|
|
39
|
Bình Thuận (Tánh Linh – Hàm Tân)
|
Nối thẳng quốc lộ 55 qua xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh tới quốc lộ 1
|
QL1A, 55
|
107
|
Quốc lộ 56
|
|
51
|
Bà Rịa – Vũng Tàu – Đồng Nai
|
Bà Rịa, Châu Đức, Cẩm Mỹ, Long Khánh
|
QL1A
|
108
|
Quốc lộ 57
|
|
105
|
Vĩnh Long – Bến Tre
|
Thành phố Vĩnh Long, Long Hồ, Chợ Lách, Mỏ Cày, Thạnh Phú
|
QL53, 60
|
109
|
Quốc lộ 60
|
|
115
|
Tiền Giang – Sóc Trăng
|
Mỏ Cày, Trà Vinh, Tiểu Cần, Đại Ngãi, Sóc Trăng
|
QL1A, 53, 54, Nam Sông Hậu
|
110
|
Quốc lộ 61A
|
|
96
|
Hậu Giang – Kiên Giang
|
Cái Tắc, Phụng Hiệp, Vị Thanh, Gò Quao, Châu Thành, Rạch Giá
|
QL63, 80
|
111
|
Quốc lộ 61B
|
|
41
|
Cần Thơ – Sóc Trăng
|
Cái Răng, Vị Thanh, Vị Thủy Thị trấn Phú Lộc
|
QL1, Quản Lộ – Phụng Hiệp
|
112
|
Quốc lộ 62
|
|
93
|
Long An (Tân An – Kiến Tường)
|
Thủ Thừa, Tân Thạnh, Mộc Hóa, Kiến Tường, Cửa khẩu Bình Hiệp
|
QL1, N2
|
113
|
Quốc lộ 63
|
|
115
|
Kiên Giang – Cà Mau
|
Ngã ba Tắc Cậu, Minh Lương, An Biên, Vĩnh Thuận, Thới Bình, Thành phố Cà Mau
|
QL1A, 61
|
114
|
Quốc lộ 70A
|
|
185
|
Phú Thọ – Lào Cai
|
Thị trấn Đoan Hùng, Yên Bình, Lục Yên, Bảo Yên, Ngã ba Bản Phiệt
|
QL2, 37, 279, 4D
|
115
|
Quốc lộ 70B
|
|
52
|
Phú Thọ – Hòa Bình
|
Đoan Hùng, Thanh Sơn, Thành phố Hòa Bình
|
QL6, 32, 32C
|
116
|
Quốc lộ 71
|
|
41
|
Hà Tĩnh (Hương Sơn – Vũ Quang)
|
Thị trấn Phố Châu, Hương Sơn, Vũ Quang, Ngã ba Phúc Đồng
|
QL8A, 15A
|
117
|
Quốc lộ 80
|
|
215
|
Vĩnh Long – Kiên Giang
|
Cầu Mỹ Thuận, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Cần Thơ, Hà Tiên
|
QL54, 91
|
118
|
Quốc lộ 91A
|
|
145
|
Cần Thơ – An Giang
|
Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Thốt Nốt, Long Xuyên, Châu Đốc,Tịnh Biên
|
QL1A, 80, N1
|
119
|
Quốc lộ 91B
|
|
16
|
Cần Thơ (Cái Răng – Ô Môn)
|
Cảng Cái Cu, Cái Răng, Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Ô Môn
|
QL1A, 91
|
120
|
Quốc lộ 91C
|
|
34
|
An Giang (Châu Đốc – Long Bình)
|
QL91, Châu Đốc, Cửa khẩu Long Bình (An Phú)
|
QL91
|
121
|
Quốc lộ 100
|
|
21
|
Lai Châu (Phong Thổ)
|
Ngã 3 với Quốc lộ 12, Ngã 3 Quốc lộ 4D (gần Mường So)
|
QL4D, 12
|
122
|
Quốc lộ 217
|
|
195
|
Thanh Hóa (Hà Trung – Quan Sơn)
|
Đò Lèn, Hà Trung, Bá Thước, Quan Sơn, Cửa khẩu Na Mèo
|
QL1A, 45, đường HCM, 15C, 15
|
123
|
Quốc lộ 279
|
|
931
|
Quảng Ninh – Điện Biên
|
Hạ Long, Sơn Động, Bình Gia, Ba Bể, Chiêm Hóa, Than Uyên, Điện Biên Phủ, Cửa khẩu Tây Trang
|
QL18, 31, 1A, 1B, 3, 2, 70, 32, 6, 12
|
124
|
Quốc lộ N1
|
|
235
|
Long An – Kiên Giang
|
Đức Huệ, Mỏ Vẹt, Bình Hiệp, Hồng Ngự, Châu Đốc, Tịnh Biên, Hà Tiên
|
QL91, 80
|
125
|
Quốc lộ N2
|
|
440
|
Bình Dương – Kiên Giang
|
Chơn Thành, Tây Ninh, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Vàm Rầy
|
HCM, 1A, 62
|
126
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
|
134
|
Cần Thơ – Bạc Liêu
|
Cái Răng, Ninh Kiều, Kế Sách, Trần Đề, Vĩnh Châu, Bạc Liêu
|
QL1A, 60, 1A
|
127
|
Quốc lộ Quản Lộ – Phụng Hiệp
|
|
122
|
Hậu Giang – Cà Mau
|
Ngã Bảy, Ngã Năm, Phước Long, Cà Mau
|
QL1A, 61B, 63
|