Tài liệu bản mẫuTài liệu bản mẫuBản mẫu : Use template sandbox testcases requestBản mẫu này hoàn toàn có thể được sử dụng để tạo ra những biểu đồ khí hậu, với trung bình nhiệt độ tối đa và tối thiểu hàng tháng .
Làm thế nào để đọc một biểu đồ khí hậu[sửa mã nguồn]
Các biểu đồ khí hậu cung cấp một mô tả khái quát về khí hậu tại một địa chỉ cụ thể.
Các số lượng ở hàng tiên phong là chỉ những tháng : 1 cho Tháng Một, 2 cho Tháng Hai v.v.. Các thanh và những số lượng tiếp theo chuyển tải những thông tin sau :Các thanh màu xanh bộc lộ lượng giáng thủy ( mưa, tuyết v.v.. ) của mỗi tháng. Các số lượng màu xanh là lượng giáng thủy tính theo milimét ( lít trên mét vuông ) hoặc theo inch .Các số lượng màu đỏ là trung bình ngày của nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong mỗi tháng, những thanh màu đỏ biểu lộ khoảng chừng giao động của trung bình nhiệt độ ngày cho mỗi tháng. Đường thẳng mỏng mảnh màu xám là mức 0 °C ( 32 °F ) – điểm nước ngừng hoạt động, để ship hàng mục tiêu xu thế .
Maribor, Slovenia
|
Biểu đồ khí hậu (giải thích) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
30
− 2
− 7
|
34
− 1
− 7
|
54
4
− 3
|
68
9
1
|
97
16
7
|
123
20
11
|
116
22
12
|
118
20
11
|
100
15
8
|
116
9
4
|
107
3
− 2
|
84
0
− 6
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C |
Tổng lượng giáng thủy tính theo mm |
|
Đổi ra hệ đo lường Anh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1.2
28
19
|
1.3
30
19
|
2.1
39
27
|
2.7
48
34
|
3.8
61
45
|
4.8
68
52
|
4.6
72
54
|
4.6
68
52
|
3.9
59
46
|
4.6
48
39
|
4.2
37
28
|
3.3
32
21
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °F |
Tổng lượng giáng thủy tính theo inch |
|
Labuan, Malaysia
|
Biểu đồ khí hậu (giải thích) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
112
30
24
|
117
30
24
|
150
31
24
|
297
32
24
|
345
32
24
|
351
31
24
|
318
31
25
|
297
31
24
|
417
31
24
|
465
31
24
|
419
31
24
|
285
30
24
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C |
Tổng lượng giáng thủy tính theo mm |
|
Đổi ra hệ đo lường Anh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
4.4
86
75
|
4.6
86
75
|
5.9
88
75
|
12
90
75
|
14
90
75
|
14
88
75
|
13
88
77
|
12
88
75
|
16
88
75
|
18
88
75
|
16
88
75
|
11
86
75
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °F |
Tổng lượng giáng thủy tính theo inch |
|
Đà Nẵng, Việt Nam
|
Biểu đồ khí hậu (giải thích) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
90
24
17
|
40
26
19
|
28
27
21
|
48
30
22
|
71
32
23
|
88
33
23
|
88
33
24
|
136
33
23
|
388
31
21
|
621
28
21
|
436
27
20
|
200
25
18
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C |
Tổng lượng giáng thủy tính theo mm |
|
Đổi ra hệ đo lường Anh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
3.5
75
63
|
1.6
79
66
|
1.1
81
70
|
1.9
86
72
|
2.8
90
73
|
3.5
91
73
|
3.5
91
75
|
5.4
91
73
|
15
88
70
|
24
82
70
|
17
81
68
|
7.9
77
64
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °F |
Tổng lượng giáng thủy tính theo inch |
|
Như hoàn toàn có thể thấy trên biểu đồ, Maribor có khí hậu ôn đới với mùa hè ấm và mùa đông lạnh đến hơn cả ngừng hoạt động. Nó nằm ở bắc bán cầu, vì vậy đỉnh nhiệt đô rơi vào Tháng Bảy và Tháng Tám. Nhiệt độ tại Labuan, một khu vực ở gần xích đạo, quanh năm rất ít biến hóa. Thay vì có mùa hè và mùa đông, ở đây có mùa khô vào đầu năm, tiếp theo là mùa mưa với lượng mưa lớn. Thành Phố Đà Nẵng cũng nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa của Bắc bán cầu, nhưng ở những cao độ nhỏ hơn trong dãy núi Trường Sơn. Mùa khô từ Tháng 1 tới Tháng 7 ít có mưa. Mùa mưa từ Tháng 8 tới Tháng 12 mưa nhiều. Ngập lụt vào Tháng 9-11. Nhiệt độ thấp nhất tháng 1
Cách sử dụng[sửa mã nguồn]
- tham số 1
- Xuất hiện ở tiêu đề
- các tham số 2–37
- Dữ liệu. Tưởng tượng nó gồm 12 hàng, mỗi hàng dành cho một tháng, với cột bên trái là trung bình nhiệt độ thấp nhất, cột giữa là trung bình nhiệt độ cao nhất, cột bên phải là lượng giáng thủy.
- maxprecip=
- Cung cấp số chỉ lượng giáng thủy của tháng cao nhất nếu một hoặc vài cột giáng thủy màu xanh vượt ra ngoài biểu đồ (xảy ra nếu con số cho một vài tháng nào đó lớn hơn khoảng 750 mm (30 inch)).
- float=
- left, right hoặc none.
- clear=
- left, right, both hoặc none.
- source=
- Cung cấp nguồn dữ liệu.
Cú pháp rỗng[sửa mã nguồn]
{{biểu đồ khí hậu
|
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
|maxprecip =
|float =
|clear =
|units =
|source =
}}
Các đơn vị chức năng[sửa mã nguồn]
Trong các bài mà các đơn vị đo lường SI (°C, mm) được ưa thích thì cung cấp dữ liệu theo các đơn vị đo lường này. Đó cũng là trạng thái mặc định — không cần cung cấp thêm dữ liệu cho tham số units. Trong các bài mà các đơn vị đo lường Anh-Mỹ (°F, inch) được ưa thích thì cung cấp dữ liệu theo các đơn vị đo lường này và thiết lập tham số units = imperial (xem dưới đây). Tham số này phải được sư dụng để các đơn vị được gán nhãn đúng và chuyển đổi được thực hiện chính xác.
Các ví dụ[sửa mã nguồn]
Trôi sang phải[sửa mã nguồn]
Amsterdam
|
Biểu đồ khí hậu (giải thích) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
62
5
1
|
43
6
0
|
59
9
2
|
41
12
4
|
48
17
8
|
68
19
10
|
66
21
13
|
61
22
12
|
82
18
10
|
85
14
7
|
89
9
4
|
75
6
2
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C |
Tổng lượng giáng thủy tính theo mm |
|
Đổi ra hệ đo lường Anh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
2.4
42
33
|
1.7
43
32
|
2.3
49
36
|
1.6
54
39
|
1.9
63
46
|
2.7
67
51
|
2.6
71
55
|
2.4
71
54
|
3.2
65
50
|
3.4
57
45
|
3.5
49
39
|
2.9
43
35
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °F |
Tổng lượng giáng thủy tính theo inch |
|
{{biểu đồ khí hậu
| [[Amsterdam]]
|0.5|5.4|62.1
|0.2|6.0|43.4
|2.4|9.2|58.9
|4.0|12.4|41.0
|7.8|17.1|48.3
|10.4|19.2|67.5
|12.5|21.4|65.8
|12.3|21.8|61.4
|10.2|18.4|82.1
|7.0|14.1|85.1
|3.9|9.2|89.0
|1.9|6.2|74.9
|float=right
|clear=right
}}
Trôi sang trái[sửa mã nguồn]
Bilbao
|
Biểu đồ khí hậu (giải thích) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
15
13
6
|
15
14
6
|
15
16
7
|
17
17
8
|
16
19
11
|
12
22
14
|
11
25
16
|
11
25
16
|
11
24
14
|
15
21
12
|
15
17
9
|
14
14
7
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C |
Tổng lượng giáng thủy tính theo mm |
Nguồn: Thời tiết BBC |
|
Đổi ra hệ đo lường Anh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
0.6
55
43
|
0.6
57
43
|
0.6
61
45
|
0.7
63
46
|
0.6
66
52
|
0.5
72
57
|
0.4
77
61
|
0.4
77
61
|
0.4
75
57
|
0.6
70
54
|
0.6
63
48
|
0.6
57
45
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °F |
Tổng lượng giáng thủy tính theo inch |
|
{{biểu đồ khí hậu
| [[Bilbao]]
|6|13|15
|6|14|15
|7|16|15
|8|17|17
|11|19|16
|14|22|12
|16|25|11
|16|25|11
|14|24|11
|12|21|15
|9|17|15
|7|14|14
|float=left
|source=[http://www.bbc.co.uk/weather/ Thời tiết BBC]
}}
Không trôi[sửa mã nguồn]
Coober Pedy
|
Biểu đồ khí hậu (giải thích) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
17
36
21
|
23
36
21
|
13
33
18
|
6.5
28
14
|
13
23
10
|
14
19
7
|
7.8
19
6
|
9.2
21
7
|
8.4
25
10
|
15
29
14
|
12
32
17
|
18
35
19
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C |
Tổng lượng giáng thủy tính theo mm |
|
Đổi ra hệ đo lường Anh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
0.7
98
69
|
0.9
96
69
|
0.5
91
65
|
0.3
82
57
|
0.5
74
50
|
0.6
66
45
|
0.3
66
43
|
0.4
69
45
|
0.3
76
50
|
0.6
84
56
|
0.5
90
62
|
0.7
94
66
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °F |
Tổng lượng giáng thủy tính theo inch |
|
{{biểu đồ khí hậu
| [[Coober Pedy]]
|20.7|36.4|17.4
|20.8|35.7|22.8
|18.2|32.8|12.9
|14|27.6|6.5
|10.1|23.3|13.1
|7.2|18.8|14.4
|6.3|18.7|7.8
|7.4|20.7|9.2
|10.1|24.5|8.4
|13.6|28.9|14.9
|16.6|32.1|11.6
|19.1|34.6|17.5
}}
Các đơn vị chức năng hệ thống kê giám sát Anh-Mỹ[sửa mã nguồn]
Anchorage
|
Biểu đồ khí hậu (giải thích) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
0.7
22
9
|
0.7
26
12
|
0.7
34
18
|
0.5
44
29
|
0.7
55
39
|
1.1
62
47
|
1.7
65
52
|
2.9
63
49
|
2.9
55
41
|
2.1
40
28
|
1.1
28
16
|
1.1
24
11
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °F |
Tổng lượng giáng thủy tính theo inch |
|
Đổi ra mét |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
17
− 6
− 13
|
19
− 3
− 11
|
17
1
− 8
|
13
7
− 2
|
18
13
4
|
27
17
8
|
43
18
11
|
74
17
9
|
73
13
5
|
53
4
− 2
|
28
− 2
− 9
|
27
− 4
− 12
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C |
Tổng lượng giáng thủy tính theo mm |
|
{{biểu đồ khí hậu
| [[Anchorage, Alaska|Anchorage]]
|9|22|.68
|12|26|.74
|18|34|.65
|29|44|.52
|39|55|.7
|47|62|1.06
|52|65|1.7
|49|63|2.93
|41|55|2.87
|28|40|2.09
|16|28|1.09
|11|24|1.05
|float=right
|clear=right
|units=imperial
}}
Lượng giáng thủy lớn ( không định lại tỉ lệ )[sửa mã nguồn]
thành phố Baguio, Philippines
|
Biểu đồ khí hậu (giải thích) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
20
22
12
|
20
22
13
|
40
24
14
|
100
25
15
|
400
24
16
|
430
23
16
|
1070
21
15
|
1160
21
15
|
710
21
15
|
380
22
15
|
120
23
15
|
50
23
13
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C |
Tổng lượng giáng thủy tính theo mm |
|
Đổi ra hệ đo lường Anh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
0.8
72
54
|
0.8
72
55
|
1.6
75
57
|
3.9
77
59
|
16
75
61
|
17
73
61
|
42
70
59
|
46
70
59
|
28
70
59
|
15
72
59
|
4.7
73
59
|
2
73
55
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °F |
Tổng lượng giáng thủy tính theo inch |
|
{{biểu đồ khí hậu
|[[Baguio|thành phố Baguio, Philippines]]
|12 |22 |20
|13 |22 |20
|14 |24 |40
|15 |25 |100
|16 |24 |400
|16 |23 |430
|15 |21 |1070
|15 |21 |1160
|15 |21 |710
|15 |22 |380
|15 |23 |120
|13 |23 |50
|float=right
|clear=right
}}
Lượng giáng thủy lớn ( định lại tỉ lệ )[sửa mã nguồn]
thành phố Baguio, Philippines
|
Biểu đồ khí hậu (giải thích) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
20
22
12
|
20
22
13
|
40
24
14
|
100
25
15
|
400
24
16
|
430
23
16
|
1070
21
15
|
1160
21
15
|
710
21
15
|
380
22
15
|
120
23
15
|
50
23
13
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C |
Tổng lượng giáng thủy tính theo mm |
|
Đổi ra hệ đo lường Anh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
0.8
72
54
|
0.8
72
55
|
1.6
75
57
|
3.9
77
59
|
16
75
61
|
17
73
61
|
42
70
59
|
46
70
59
|
28
70
59
|
15
72
59
|
4.7
73
59
|
2
73
55
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °F |
Tổng lượng giáng thủy tính theo inch |
|
{{biểu đồ khí hậu
|[[Baguio|thành phố Baguio, Philippines]]
|12 |22 |20
|13 |22 |20
|14 |24 |40
|15 |25 |100
|16 |24 |400
|16 |23 |430
|15 |21 |1070
|15 |21 |1160
|15 |21 |710
|15 |22 |380
|15 |23 |120
|13 |23 |50
|maxprecip=1160
|float=right
|clear=right
}}