Câu 7: Bản đồ là: A. hình vẽ thu nhỏ một phần bề mặt Trái Đất. B. hình vẽ thu nhỏ toàn bộ Trái Đất. C. hình vẽ phóng to Trái Đất D. hình vẽ thu nhỏ một phần ha

Câu 7 : Bản đồ là :
A. Hình vẽ thu nhỏ một phần bề mặt Trái Đất
B. Hình vẽ thu nhỏ hàng loạt TRái Đất

C. Hình vẽ phóng to TRái Đất

D. Hình vẽ thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất

Câu 8 : Tỉ lệ bản đồ có ý nghĩa để :
A. Mô tả bản đồ
B. Thể hiện những đối tượng người tiêu dùng, hiện tượng kỳ lạ địa lí trên bản đồ
C. Quy định mức độ cụ thể, tỉ mỉ của nội dung bản đồ

D. Tính khoảng cách thực tế trên bản đồ

Câu 9 : Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì :
A. Càng biểu lộ được nhiều đối tượng người dùng

B. Kích thước bản đồ càng lớn

C. Lãnh thổ biểu lộ càng lớn
D. Lãnh thổ biểu lộ càng nhỏ
Câu 10 : Kí hiệu bản đồ dùng để :
A. Xác định phương hướng trên bản đồ
B. Xác định tọa độ địa lí trên bản đồ

C. Thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ

D. Biết tỉ lệ của bản đồ
Câu 11 : Để biểu lộ một nhà máy sản xuất trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào ?

A. KÍ hiệu điểm        B. Kí hiệu đường         C. Kí hiệu diện tích       D. Cả ba loại kí hiệu trên

Câu 12 : Hai khu vực có khoảng cách thực tiễn là 25 km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 300 000, khoảng cách giữa hai khu vực đó là bao nhiêu ?

A. 3,8 cm      B. 8,3 cm        C. 4,3 cm        D. 5 cm

Câu 13 : Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 5 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô TP.HN tới Thành phố Tỉnh Thái Bình là 3,5 cm. Vậy trên trong thực tiễn Thành phố Tỉnh Thái Bình cách Thủ đô TP. Hà Nội bao nhiêu km ?

A. 175 km       B. 180 km       C. 185 km        D.190 km

Câu 14 : Hai khu vực có khoảng cách trong thực tiễn là 235 km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 4 500 000 vậy khoảng cách giữa hai khu vực là bao nhiêu ?

A. 2,3 cm        B. 3,5 cm              C. 3,2 cm          D. 5,2 cm

Câu 15 : Quả Địa Cầu là :

A. Một hình tròn          B. Mô hình thu nhỏ của Trái Đất

C. Mô hình phóng to của Trái Đất D. Mô hình 3D của Trái Đất
Câu 16 : Một khu vực A nằm trên chí tuyến Bắc và có kinh độ là 180 ^ T. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là :

A. (2327’B, 180^T)        B. (180^T, 22^27’B)         C. (23^27′, 180^)          D. (180^, 23^27′)

Câu 17 : Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng :

A. Đông           B. Tây           C. Nam        D. Bắc

Câu 18 : Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng :

A. Đông          B. Tây         C. Nam           D. Bắc

Câu 19 : Theo quy ước đầu bên trái của vĩ tuyến chỉ hướng :

A. Đông           B. Tây          C. Nam           D. Bắc

Câu 20 : Một khu vực C nằm có vĩ độ là 8 ^ 34 ‘ B và có kinh độ là 117 ^ 09 ‘ T. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là :

A. (8^34’B, 117^09’T)                B. (117^09’T, 8^34’B)

C. ( 8 ^ 34 ‘ B, 117 ^ 09 ‘ ) D. ( 117 ^ 09 ‘, 8 ^ 34 ‘ )

Source: https://thevesta.vn
Category: Bản Đồ