sức khoẻ tốt in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Người leo núi cần có sức khoẻ tốt.
Applicant should possess sound health.
WikiMatrix
Một: chúng ta chẳng cần thứ nào để có sức khoẻ tốt.
One: we don’t need either of them for health.
ted2019
Tôi muốn cậu đeo nó trong tình trạng sức khoẻ tốt, Bill.
I want you to wear them in good health, Bill.
OpenSubtitles2018. v3
Madeleine không có sức khoẻ tốt.
Madeleine did not enjoy good health.
WikiMatrix
Những người không có thói quen sức khoẻ tốt nào có nguy cơ tử vong cao hơn.
The ones that had no healthy habits had a higher risk of death.
ted2019
Tuy nhiên, nhờ có sức khoẻ tốt nên ông là người duy nhất trong nhóm tiếp tục theo học tại Trường Không quân Liên Xô.
However, thanks to good health, he was the only one in the group to continue studying at the Soviet Air Force School.
WikiMatrix
Nhiều ứng cử viên cam kết cung cấp dịch vụ giáo dục và chăm sóc sức khoẻ tốt hơn và nhiều nhà ở cho những người dân UAE trẻ.
Many candidates pledged to provide better education and health care and more housing for young UAE nationals.
WikiMatrix
Giáo dục về tránh thai và các bệnh lây truyền qua đường tình dục đã được thêm vào chương trình như một cách khuyến khích duy trì sức khoẻ tốt.
Education about contraception and sexually transmitted diseases are included in the programme as a way of encouraging good sexual health.
WikiMatrix
Việc đi bộ từ Paddington tới trung tâm buôn bán London trong cùng một “Thành phố” khá mệt nhọc ngay đối với cả một chàng trai trẻ có sức khoẻ tốt.
The walk from the former village of Paddington to the business heart of London in the City was a long one, even for a young man in good condition.
WikiMatrix
Thay đổi lớn tốt hơn gồm có sự thực là ngày nay chúng ta hưởng thụ cuộc sống lâu hơn, sức khoẻ tốt hơn nhiều khi về già, nhiều cơ hội giải trí tốt hơn.
Big changes for the better include the fact that today we enjoy much longer lives, much better health in our old age, and much better recreational opportunities.
ted2019
Anh ấy có lịch sử sức khoẻ không tốt và đã không hoàn thành chuyến lưu diễn hòa nhạc trong 12 năm .
He has a history of health problems and has not completed a concert tour in 12 years .
EVBNews
Ngoài ra còn có quyền về giáo dục, nhà ở thích hợp, thực phẩm, nước, tiêu chuẩn chăm sóc sức khoẻ tốt nhất có thể, quyền làm việc và quyền tại nơi làm việc, cũng như các quyền văn hoá của các nhóm sắc tộc thiểu số và bản xứ.
Included are rights to education, adequate housing, food, water, the highest attainable standard of health, the right to work and rights at work, as well as the cultural rights of minorities and indigenous peoples.
WikiMatrix
Tôi có sức khoẻ về thể chất tốt, nhưng về mặt tinh thần thì tôi quá tệ.
I was physically healthy, but psychologically, I was a mess.
ted2019
Một viên chức cứu nạn nói ” cậu bé đã được đưa đến bệnh viện ở Sahra và hiện điều kiện sức khoẻ cậu bé tốt ” .
” He was taken to hospital in Sahra and his health appears good, ” said a rescue official .
EVBNews
Nhưng một lối sống tốt cho sức khoẻ cũng có ích cho những người bị béo phì.
But a healthy lifestyle helps obese people too.
ted2019
Điều đó tốt cho sức khoẻ của nó đấy.
It will be good for his health!
OpenSubtitles2018. v3
Thuốc lá không tốt cho sức khoẻ của chúng ta.
Cigarettes aren’t good for us.
ted2019
Họ diễn tại những ngôi nhà lớn trong thành phố và gây được ấn tượng tốt, sức khoẻ Leigh có vẻ trở nên ổn định.
They played to capacity houses and attracted generally good reviews, Leigh’s health seemingly stable.
WikiMatrix
Còn gì dễ dàng, mau no và tốt cho sức khoẻ gia đình bạn hơn là nướng một miếng bít tết?
What could be easier, more filling or healthier for your family than broiling a steak?
ted2019
Một chế độ ăn ít muối thường bao gồm ít calo, các thực phẩm tốt cho sức khoẻ hơn cũng thường giúp giảm cân .
A low-salt diet is one that normally consists of the lower calorie, healthier foods associated with weight loss .
EVBNews
Họ thấy là người cô đơn thường có ít mối quan hệ mật thiết, ít có khả năng quản lý những nguyên nhân gây căng thẳng hàng ngày tốt và có vẻ như sức khoẻ của họ cũng không tốt .
They found that lonely people were prone to have fewer close connections, were less apt to manage daily stressors well and tended not to keep up on their health .
EVBNews
Để biết thêm các thông tin về chế độ ăn uống có ích và tốt cho sức khoẻ, xin xem các bài viết về chế độ ăn uống tại Healthnews .
For some helpful and healthful diet information, check out the HealthNews diet reviews .
EVBNews
Thứ lỗi cho tôi đã chiếm nhiều thời giờ của cô và xin nhận những lời chúc tốt đẹp nhất cho sức khoẻ và hạnh phúc của cô.
Please forgive me for having taken up your time….. and accept my best wishes for your health and happiness.
OpenSubtitles2018. v3
Source: https://thevesta.vn
Category: Sức Khỏe