Giáo trình Tài chính quốc tế – Tài liệu text

Giáo trình Tài chính quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.06 MB, 531 trang )

ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HÓ CHÍ MINH
KHOA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Tài Chính
Quốc Tế
PGS. TS. Trần Ngọc Thơ
TS. Nguyễn Ngọc Định
NTĨRNATIONAL
FIHANCE
>**
NHẢ XUẤT BẢN T II ÓNG KÊ
TÀI CHÍNH QUÓC TẾ
Tái bản lần thứ tư
Chuỗi sách tài chính của Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp
Trần Ngọc Thơ
Tài chính doanh nghiệp hiện đại
Trần Ngọc Thơ
Tài chính doanh nghiệp hiện đại
– bài tập và giải pháp
Trần Ngọc Thơ
Tài chính doanh nghiệp hiện đại
– ngân hàng đề thi
Trần Ngọc Thơ
Nguyễn Ngọc Định
Tài chính quốc tế
Nguyễn Thị Ngọc Trang
Tài chính quốc tế – ứng dụng
Excel cho các bài tập và giải pháp
Nguyễn Thị Ngọc Trang
Quản trị rủi ro tài chính
Phan Thị Bích Nguyệt
Đầu tư tài chính

Nguyễn Thị Ngọc Trang
Nguyễn Thị Liên Hoa
Phân tích tài chính
Trần Ngọc Thơ
Vũ Việt Quãng
Lập mô hình tài chính
Nguyễn Ngọc Định
Nguyễn Thị Liên Hoa
Toán tài chính
Nguyễn Tiến Hùng
Bảo hiếm đại cương
Nguyễn Ngọc Định
Lý thuyết bảo hiểm
t t Ậ n r i i _*>_ r p * Ạ _
HÔ Thủy Tiên
Bảo hiểm hàng hải
Nguyễn Tiến Hùng
Hoạt động kinh doanh bảo hiểm
ở Việt Nam
Nguyễn Thị Diễm Châu
Tài chính doanh nghiệp
Bùi Hữu Phước
Tài chính doanh nghiệp
Lai Tiến Dĩnh
Toán tài chính
Trần Ngọc Thơ
Kinh tế Việt Nam trên đường hội nhập
– Quản lý quá trình tự do hóa tài chính
TÀI CHÍNH QUỐC TÉ
Tái bản lần thứ tư

Đồng chủ biên:
TRẦN NGỌC THƠ
Phó giáo sư, Tiến s ĩ- Đại học Kinh tể TP.HCM
NGUYỄN NGỌC ĐỊNH
Tiến s ĩ-Đ ạ i học Kinh tế TP.HCM
NGUYỄN THỊ NGỌC TRANG
Tiến sĩ, Trưởng Bộ môn Tài chính quốc tế
Khoa Tài Chỉnh Doanh Nghiệp, Đại học Kinh tể TP.HCM
NGUYỄN THỊ LIÊN HOA
Tiến sĩ, Trưởng Bộ môn Tài Chỉnh Doanh Nghiệp
Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp, Đại học Kinh tể TP.HCM
NGUYỄN KHẮC QUỐC BẢO
Thạc sĩ – Đại học Kỉnh tế TP.HCM
Nhà xuất bản Thống Kê
Năm 2005
f T n \ ĩ _ 1 1 Ặ A Ặ
rài chính quoc tê
Tái bản lần thứ tư
© 2005 Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp, Đại học Kinh tế TP.HCM
Chịu trách nhiệm xuất bản: Cát Văn Thành
Biên soạn: TS. Nguyễn Thị Ngọc Trang
Biên tập: TS. Thái Thanh Bảy
In 1.500 cuốn khổ 20,5×29 tại Nhà in Báo Nhân Dân TP.HCM, 345/134 Trần Hưng Đạo, Quận
1, TP.HCM. Giấy trích ngang kế hoạch xuất bản số 43 – 54/XB – QLXB ngày 17 tháng 01 năm
2005. In xong và nộp lưu chieu tháng 09 năm 2005.
Lòi tựa
Giáo trình Tài chính quốc tế được biên soạn làm tài liệu giảng dạy chính thức theo chương
trình khung do Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định bắt buộc đổi với sinh viên ngành Tài chính
Ngân hàng tại trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Ngoài ra, giáo trình còn có thể được sử
dụng làm tài liệu tham khảo cho các chuyên gia kinh tế tài chính ngân hàng, cho các định

chế tài chính và các cơ quan quản lý kinh tế ở VN.
Những thay đổi cho lần tái bản thứ tư
Trong lần tái bản thứ tư này, chúng tôi đã có nhiều thay đổi so với trước đây, sau đây là một
số thay đổi chính:
Trong Chương 5: Lý thuyết ngang giá lãi suất IRP, chúng tôi đã có những thay đổi để
làm cho lý thuyết này có những ứng dụng thực tế và sát với thực tiễn của quá trình hội nhập
tài chính của VN vào WTO.
Trong các Chương 4 và Chương 6: Thị trường tiền tệ kỳ hạn và Thị trường tiền tệ giao sau,
chúng tôi có nhũng bổ sung về những phát triển trên các thị trường này, từ những giao dịch sơ
khai trên thị trường hàng hóa đến thị tarờng kỳ hạn & giao sau tài chính cũng như trên thị trường
kỳ hạn & giao sau tiền tệ.
Trone Chương 7: Quyền chọn tiền tệ, chúng tôi bổ sung thêm những đo lường các tỷ số độ
nhạy Delta, Theta, Lambda, Rho và Phi của các quyền chọn tiền tệ.
Trong Chương 10: Mối quan hệ giữa lạm phát lãi suất và tỷ giá, chúng tôi đã tiến hành
cập nhật giải Nobel Kinh tế năm 2003 về mối quan hệ giữa lạm phát và tỷ giá. Những phát
kiến hiện đại và mới nhất này sẽ hồ trợ các bạn rất nhiều trong dự báo tỷ giá.
Trong Phần III về dự báo và phòng ngừa rủi ro tỷ giá, chúng tôi đã bổ sung thêm những
tranh luận về phòng ngừa rủi ro trên thị trường kỳ hạn, thị trường giao sau và thị trường các
quyền chọn.
Trong Chương 22: Khủng hoảng nợ quốc tế và đánh giá rủi ro quốc gia, chúng tôi đã
điều chỉnh những nghiên cứu mới nhất của mình về những trụ cột cơ bản trong quá trình VN
hội nhập vào nền kinh tế toàn cầu.
Cuối cùng, trong phần phụ lục về phân tích kỹ thuật trong dự báo tỷ giá, chúng tôi cũng
đã hoàn chỉnh và bổ sung thêm hàng loạt những công cụ kỹ thuật dự báo tỷ giá mới nhất mà
các ngân hàng và các định chế tài chính ở các quốc gia trên thế giới áp dụng.
1
11
Chuỗi sách đính kèm
Trong lần tái bản này, chúng tôi đã bổ sung các quyển sách trong loạt xuất bản mới nhất để
cho các bạn sinh viên và độc giả tăng thêm khả năng tự nghiên cứu và nâng cao trình độ

trong việc tiếp cận với những kiến thức trong lĩnh vực Tài chính quốc tế. Chuỗi sách của
cùng tác giả bao gồm:
1. Tài Chính Quốc Tế – ứng dụng Excel cho các bài tập và giải pháp – NXB Thống
Kê năm 2004. Quyển sách này được biên soạn để tưomg thích và hỗ trợ cho giáo trinh
Tài chính quốc tế.
2. Quản trị rủi ro tài chính – NXB Thống Kê năm 2005 – Chủ biên TS. Nguyễn Thị
Ngọc Trang.
Xin trân trọng giới thiệu tới quý độc giả.
PGS.TS Trần Ngọc Thơ
MỤC LỤC TÓM LƯỢC
^

PHẦN I : MÔI TRƯỜNG TÀI CHÍNH QUỐC TÉ 1
Chương 1 : Tài chính quốc tế và các công ty đa quốc g ia 3
Chương 2 : Thị trường tài chính quốc tế 15
Chương 3 : Thị trường giao ngay 37
Chương 4 : Thị trường kỳ hạn 45
‘t Chương 5 : Arbitrage và ngang giá lãi suất

55
Chương 6 : Thị trường tiền tệ giao sau

73
Chương 7 : Quyền chọn tiền tệ 87
* Chương 8 : Chu chuyển vốn quốc tế 125
PHẦN II : CÁC HÀNH VI TỶ GIÁ HÓI ĐOÁI

161
Chương 9 : Xác định tỷ giá hổi đoái

163
>)Ịj Chương 10 : Mối quan hệ giữa lạm phát, lãi suất và tỷ giá hổi đoái

179
* Chương 11 : Tác động của chính phủ đối với tỷ giá hổi đoái 211
PHÀN III : D ự BÁO VÀ PHÒNG NGỪA RỦI RO TỶ GIÁ

245
Chương 12 : Dự báo tỷ giá, thị trường hiệu quả và đầu cơ 247
* Chương 13 : Đo lường độ nhạy cảm đối với các dao động tỷ giá 277
,ệ Chương 14 : Phòng ngừa rủi ro và độ nhạy cảm đối với rủi ro tỷ giá 299
PHÀN IV : TÀI TRỢ VÀ ĐẦU TƯ QUỐC TÉ NGẮN HẠN

319
Chương 15 : Tài trợ thương mại quốc tế 321
y Chương 16 : Tài trợ ngắn hạn quốc tế 337
* Chương 17 : Quản trị tiền mặt quốc tế
353
IV
PHÀN V : TÀI TRỢ VÀ ĐÀU Tư QUỐC TÉ DÀI HẠN

377
V Chương 18 : Đầu tư trực tiếp nước ngoài 379
Chương 19 : Hoạch định ngân sách vổn đầu tư quốc tế

389
Chương 20 : Tài trợ dài hạn quốc tế 411
Chương 21 : cấu trúc vốn auốc tế và chi phí sử dụng vốn

427

PHẦN V I: KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ

441
Chương 22 : Khủng hoảng nợ quốc tế và đánh giá rủi ro quốc gia

443
Chương 23 : Khủng hoảng tài chính Châu Á
và những bài học kinh nghiệm cho Việt Nam 465
PHẦN PHỤ LỤC 491
Phụ lục I : Sử dụng Excel cho phân tích hồi quy

493
Phụ lục ĨI : Phần tích kỹ thuật trong dự báo tỷ giá

497
Danh mục tài liệu tham khảo 519
MỤC LỤC
■ ■ II t I t
PHẦN I : MÔI TRƯỜNG TÀI CHÍNH QUÓC TÉ 1
Chương 1 : Tài chính quốc tế và các công ty đa quốc g ia 3
1.1 Sơ lược về thị trường tài chính quốc tế 3
1.2 Công ty đa quốc gia – ở cái nhìn đầu tiên 5
1.3 Mục tiêu của một công ty đa quốc gia

5
Các mâu thuần với mục tiêu của công ty đa quốc gia 6
Các hạn chế cản trở mục tiêu của công ty đa quốc g ia 7
1.4 Động cơ thúc đẩy kinh doanh quốc tế

7

Lý thuyết lợi thế cạnh tranh 7
Lý thuyết thị trường không hoàn hảo 8
Lý thuyết chu kỳ sản phẩm

8
1.5 Gia tăng toàn cầu hóa 9
1.6 Các cơ hội tài trợ và đầu tư quốc tế 10
1.7 Rủi ro trong kinh doanh quốc tế 12
Tóm lược 12
Câu hỏi 14
Chương 2 : Thị trưòng tài chính quốc tế 15
2.1 Thị trường ngoại hối 15
Các giao dịch ngoại hối 16
Tìm hiểu về bảng niêm yết tỷ giá hối đoái

19
Thị trường giao sau và quyền chọn tiền tệ

20
2.2 Thị trường đồng tiền Châu Âu 20
Sự phát triển của thị trường đồng tiền Châu  u 20
Cấu tạo của thị trường đồng tiền Châu Âu 22
Các khoản cho vay đồng tài trợ bằng đồng tiền Châu Âu 23
Chuẩn hóa các luật lệ ngân hàng trong thị trường đồng tiền Châu Âu

23
Thị trường đô la Châu Á 25
V
Mục lục VI
2.3 Thị trường tín dụng Châu Âu

25
2.4 Thị trường trái phiếu Châu Âu

26
Sự phát triển của thị trường trái phiếu Châu  u 26
Quy trình phát hành 27
Những nét đặc trưng của trái phiếu Châu Âu 27
2.5 So sánh lãi suất giữa các đồng tiền 28
Sự hội nhập toàn cầu của lãi suất 30
2.6 Thị trường chứng khoán quốc tế 30
2.7 So sánh các thị trường tài chính quốc tế 34
Tóm lược 34
Câu hỏi và bài tập 35
Danh mục từ tham khảo 36
Chương 3 : Thị trường giao ngay 37
3.1 Yết giá giao ngay 37
Chi phí giao dịch 38
Tỷ giá chéo 39
Nghiệp vụ Arbitrage 35
Ngày thanh toán 40
Rủi ro tý giá 40
3.2 Các kỹ thuật của nghiệp vụ giao ngay 41
Tóm lược 42
Câu hỏi và bài tập 42
Danh mục từ tham khảo
.

43
Chương 4 : Thị trường kỳ hạn 45

4.1 Thị trường kỳ hạn 45
Thị trường kỳ hạn OTC 46
Họfp đồng kỳ hạn tiền tệ 46
Phần bù hoặc chiết khấu tỷ giá kỳ hạn 48
4.2 Các giao dịch kỳ hạn và hoán đổi – swap 48
Nội dung của các hợp đồng kỳ hạn mua bán đứt và swap 48
Công dụng của swap 48
4.3 Yết giá kỳ hạn 49
Điểm hoán đổi và hợp đồng kỳ hạn mua bán đứt 49
Chênh lệch tỷ giá hỏi mua – chào bán và thời gian đáo hạn kỳ hạn

50
Ngày đáo hạn và ngày giá trị

51
4.4 Hợp đồng kỳ hạn không giao nhận

51
Tóm lược 52
Câu hỏi 53
Danh mục từ tham khảo 53
Chương 5 : Arbitrage và ngang giá lãi suất

55
5.1 Arbitrage quốc tế 55
Arbitrage địa phưcmg 56
Arbitrage 3 bên 58
Kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa (CIA) 60
5.2 Ngang giá lãi suất (IRP) 63
Phân tích ngang giá lãi suất bàng đồ thị 66

Làm thế nào để kiểm tra ngang giá lãi suất tồn tại hay không? 68
Giải thích ngang giá lãi suất 68
Ngang giá lãi suất có được duy trì không ?

68
Những cân nhắc khác khi đánh giá ngang giá lãi suất

68
Tóm lược 70
Câu hỏi và bài tập 71
Danh mục từ tham khảo 72
Chương 6 : Thị trường tiền tệ giao sau 73
6.1 Sự phát triển của thị trường giao sau 73
Thị trường giao sau Chicago 75
Thị trường giao sau tài chính 75
Thị trường tiền tệ giao sau 76
6.2 Điều chinh theo thị trường trên hợp đồng giao sau tiền tệ 77
Vll Mục lục
Mục lục VI11
6.3 So sánh giữa hợp đồng giao sau và họp đồng kỳ hạn 79
6.4 Mối quan hệ giữa thị trường kỳ hạn và thị trường giao sau 82
6.5 Hướng dẫn đọc yết giá họp đồng giao sau tiền tệ

83
Tóm lược 83
Câu hỏi và bài tập 84
Danh mục từ tham khảo 85
Chương 7 : Quyền chọn tiền tệ

7.1 Quyền chọn tiền tệ

7.2 Sử dụng các quyền chọn tiền tệ

7.3 Đầu cơ trên các quyền chọn tiền tệ

Đầu cơ vị thế chênh lệch tiền tệ

Quyền chọn gìm giá
7.4 Giá quyền chọn và định giá quyền chọn

Giá quyền chọn và Arbitrage
Ví dụ định giá quyền chọn kiểu Châu Âu kỳ hạn 6 tháng
cho đồng franc Thụy Sĩ

Các hàm ý về tính bất ổn
Những hạn chế cùa mô hình định giá quyền chọn Black-Scholes

7.5 Mối quan hệ giữa ngang giá lãi suất IRP và các quyền chọn mua,
quyền chọn bán
7.6 Tỷ số độ nhạy của quyền chọn tiền tệ
Độ nhạy trên tỷ giá kỳ hạn

Độ nhạy trên tỷ giá giao ngay (Delta)
Thời gian đáo hạn: Giá trị và sự mất giá
Độ nhạy cảm trên tính bất ồn (Lambda)
Độ nhạy cảm do những thay đổi trong chênh lệch lãi suất (Rho và Phi)
7.7 Các quyền chọn trên họp đồng giao sau
7.8 Thị trường các quyền chọn

7.9 Quyền chọn tiền tệ có điều kiện

7.10 Hướng dẫn đọc yết giá các quyền chọn
.87
.87
.88
.92
.92
.93
.95
.97
.99
100
100
101
103
105
105
107
109
111
114
115
116
118
IX
Mục lục
Tóm lược 119
Câu hỏi và bài tập 119
Danh mục từ tham khảo 122
Chưong 8 : Chu chuyển vốn quốc tế

125
8.1 Cán cân thanh toán 125
Tài khoản vãng lai 125
Tài khoản vốn 128
8.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến cán cần tài khoản vãng lai 129
Ảnh hưởng của lạm phát 129
Ảnh hưởng của thu nhập quốc dân 129
Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái 129
Ảnh hưởng của các biện pháp hạn chế của chính phủ 133
Sự tưomg tác của các yếu tổ

135
8.3 Chấn chỉnh một thâm hụt cán cân mậu dịch 136
8.4 Ảnh hưởng của mậu dịch đối với khủng hoảng nợ quốc tế

137
8.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến cán cân tài khoản vốn 137
8.6 Mỹ với tư cách là một quốc gia mắc nợ ròng 138
8.7 Các tổ chức giám sát việc chu chuyển vốn quốc tế 139
Quỹ tiền tệ quốc tế 139
Ngân hàng thế giới 141
Tổ chức thương mại thế giới

141
Công ty tài chính quốc tế 142
Hiệp hội phát triển quốc tế 142
Ngân hàng thanh toán quốc tế 142
Các cơ quan phát triển khu vực

143

Khu vực mậu dịch tự do ASEAN 143
Tóm lược 144
Câu hỏi và bài tập 144
Danh mục từ tham khảo 146
Phụ lục A : Cán cân thanh toán 148
Phụ lục B : Nguyên tắc cơ bản của phân tích hồi quy

157
Mục lục X
PHẦN II : CÁC HÀNH VI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI

161
Chương 9 : Xác định tỷ giá hối đoái 163
9.1 Đo lường biến động của tỷ giá hối đoái 163
9.2 Cân bằng tỷ giá 165
9.3 Mức cầu tiền tệ 165
9.4 Mức cung tiền tệ 166
9.5 Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái 167
Tỷ lệ lạm phát tương đối 167
Lãi suất tương đối 168
Lãi suất thực 169
Thu nhập tương đối 170
Kiểm soát của chính phủ 170
Kỳ vọng 170
9.6 Sự tương tác của các nhân tố

172
9.7 Các nhân tố đã ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái như thê nào

174

9.8 Đầu cơ trên tỷ giá hối đoái dự kiến 175
Tóm lược 176
Câu hỏi và bài tập 177
Danh mục từ tham khảo 178
Chưomg 10 : Mối quan hệ giữa lạm phát, lãi suất và tỷ giá hối đoái

179
10.1 Lý thuyết Ngang giá sức mua (PPP) 179
Lý do cơ bản đằng sau thuyết ngang giá sức mua 182
Dùng ngang giá sức mua để
đánh giá biến động của đồng tiền trong tương lai 182
Phân tích ngang giá sức mua bằng đồ thị 183
Kiểm định hiệu lực của lý thuyết ngang giá sức mua 185
Theo dõi tỷ giá hối đoái thực để kiểm định lý thuyết ngang giá sức mua 187
Tại sao ngang giá sức mua không duy trì liên tục 189
10.2 Lý thuyết Hiệu ứng Fisher quốc tể (IFE) 189
Phân tích bằng đồ thị hiệu ứng Fisher quốc tế 192
Tại sao hiệu ứng Fisher không luôn luôn đúng? 194
XI
Mục lục
Hiệu ứng Fisher quốc tế có đúng không ? 195
ứng dụng hiệu ứng Fisher quốc tế vào cuộc khủng hoảng tài chính Châu Á 196
10.3 So sánh các lý thuyết ngang giá lãi suất,
ngang giá sức mua và hiệu ứng Fisher quốc tế 197
Tóm lược 197
Câu hỏi và bài tập 198
Danh mục từ tham khảo 201
Phụ lục A : ứng dụng Giải Nobel Kinh tế năm 2003
để kiểm định mối quan hệ giữa lạm phát và tỷ giá hối đoái

202
Phụ lục B : Tác động của thay đổi giá trị đồng đô la đối với lạm phát

209
Chương 11 : Tác động của chính phủ đối vói tỷ giá hối đoái

211
11.1 Hệ thống tỷ giá hối đoái cổ định và thả nổi 211
Hệ thống tỷ giá hối đoái cố định

211
Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi tự do

212
11.2 Hệ thống tỷ giá hỗn hợp giữa cố định và thả nổi 214
Hệ thống dãi băng tỷ giá

214
Hệ thống tỷ giá con rắn tiền tệ 217
Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý 219
Chế độ tỷ giá chuẩn tiền tệ

219
Tác động của biến động tỷ giá đổi với các nước có hệ thổng neo tỷ giá

219
11.3 Can thiệp của chính phủ trong hệ thống tỷ giá có quản lý 221
Các lý do của việc can thiệp vào ngoại hối 221
Can thiệp trực tiếp

223
Can thiệp gián tiếp thông qua chính sách của chính phủ 224
Can thiệp gián tiếp qua các hàng rào của chính phủ 225
11.4 Tác động thâm hụt của chính phủ đối với tỷ giá 226
11.5 Điều chỉnh tỷ giá hối đoái như một công cụ chính sách của chính phủ

227
Ảnh hưởng của một đồng nội tệ yếu đối với nền kinh tế

227
Ảnh hưởng của một đồng nội tệ mạnh đối với nền kinh tế 227
11.6 Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đối với các chính sách của chính phủ

229
11.7 Tác động của giá trị đô la đối với giá chứng khoán 230
Tác động cùa giá đô la đổi với giá trái phiếu M ỹ

230
Tác động của giá đô la đối với giá cổ phiếu 230
Tóm lược 231
Câu hòi và bài tập 232
Danh mục từ tham khảo

234
Phụ lục A : Phân loại hệ thống tỷ giá hối đoái
và mục tiêu chiến lược của chính sách tiền tệ 235
Phụ lục B : Chế độ tỷ giá chuẩn tiền tệ 237
PHÀN III : Dự BÁO VÀ PHÒNG NGỪA RỦI RO TỶ GIÁ

245

Chương 12 : Dự báo tỷ giá, thị trường hiệu quả và đầu cơ

247
12.1 Tại sao phải dự báo tỳ giá 247
Đứng trên góc độ các MNC và các định chế tài chính

247
Đứng trên góc độ quản lý vĩ mô 249
12.2 Các kỹ thuật dự báo

249
Dự báo kỹ thuật

249
Các công cụ phổ biến sử dụng trong phân tích kỹ thuật

250
Dự báo cơ bản 253
Dự báo được dựa trên cơ sở thị trường 258
Dự báo hỗn hợp

259
12.3 Hành động đầu cơ 260
Đầu cơ thông qua thị trường kỳ hạn 260
Đầu cơ thông qua thị trường giao sau

261
Đầu cơ thông qua thị trường các quyền chọn 262
Đầu cơ thông qua vay để cho vay : swap 262
Đầu cơ trên biển động tỷ giá 264

12.4 Thị trường hiệu quả 264
12.5 Giải Nobel kinh tế 2002 và vấn đề kiểm định thị trường hiệu quả

268
12.6 Vận dụng dự báo tỷ giá đối với cuộc khủng hoảng tài chính Châu Á 1997

270
Tóm lược 270
Câu hỏi và bài- tập 271
Danh mục từ tham khảo

273
Phụ lục: Đồng tiền dễ kiếm
Mục lục Xll
274
Xlll Mục lục
Chương 13 : Đo lường độ nhạy cảm đối vói các dao động tỷ giá 277
13.1 Có cần thiết phải quan ngại về độ nhạy cảm đối với rủi ro tỷ giá hay không? 277
Tranh luận về ngang giá sức mua

277
Tranh luận về phòng ngừa rủi ro cùa nhà đầu tư

278
Tranh luận về đa dạng hóa tiền tệ ở các MNC

278
Tranh luận về đa dạng hóa danh mục đầu tư
của chủ sở hữu và chủ nợ ở các MNC

278
13.2 Các loại nhạy cảm đối với rủi ro tỷ giá

279
13.3 Độ nhạy cảm giao dịch đổi với các rủi ro tỷ giá 279
Độ nhạy cảm giao dịch đối với rủi ro tỷ giá đến các dòng tiền thuần

280
Độ nhạy cảm giao dịch đối với rủi ro tỷ giá dựa trên tính biến động tiền tệ. 281
Độ nhạy cảm giao dịch đối với rủi ro tỷ giá dựa trên hệ số tương quan

282
Độ nhạy cảm giao dịch đối với rủi ro tỷ giá trên giá trị có rủi ro – VAR

285
13.4 Độ nhạy cảm kinh tế đối với rủi ro tỷ giá

286
Độ nhạy cảm kinh tế trong trường hợp đồng tiền tăng và giảm giá 287
Tác động của độ nhạy cảm kinh tế đối với công ty trong nước 287
Độ nhạy cảm kinh tế đối với rủi ro tỷ giá
của các công ty có hoạt động kinh doanh quốc tế 287
Đo lường độ nhạy cảm kinh tể đối với rủi ro tỷ giá 288
13.5 Độ nhạy cảm chuyển đổi đối với rủi ro tỷ giá 291
Có cần thiết quan tâm đến độ nhạy cảm chuyển đổi đổi với rủi ro tỷ giá? 291
Các nhân tố xác định độ nhạy cảm chuyển đổi 292
Minh họa trong thực tiễn cuộc khủng hoảng tài chính Châu Á
tác động đến độ nhạy cảm chuyển đổi đối với rủi ro tỷ giá 293
Minh họa về việc kết họp các độ nhạy cảm 293
Tóm lược 294

Câu hỏi và bài tập 294
Danh mục từ tham khảo 299
Chương 14 : Phòng ngừa rủi ro và độ nhạy cảm đối vói rủi ro tỷ giá

299
14.1 Phòng ngừa thông qua thị trường kỳ hạn

299
Chi phí của phòng ngừa rủi ro trên thị trường kỳ hạn 300
Mục lục
XIV
Phần bù rủi ro trên hợp đồng kỳ hạn 301
Chi phí giao dịch trên thị trường kỳ hạn so với thị trường giao ngay

302
Lợi ích của quyết định phòng ngừa rủi ro trên thị trường kỳ hạn

302
14.2 Phòng ngừa rủi ro trên thị trường giao sau 303
14.3 Phòng ngừa rủi ro trên thị trường các quyền chọn 304
14.4 Phòng ngừa thông qua việc đi vay để cho vay : hoán đổi

305
14.5 Phòng ngừa thông qua xác định đồng tiền thanh toán

308
14.6 Phòng ngừa thông qua sourcing 309
14.7 Phòng ngừa chéo

309

14.8 Phòng ngừa năng động

310
14.9 Phân tích đồ thị bằng kỹ thuật tài chính – các kỹ thuật phòng ngừa khác nhau 311
Đường biểu diễn của hợp đồng kỳ hạn 311
Đường biểu diễn của hợp đồng giao sau 312
Đường biểu diễn của các hợp đồng quyền chọn

312
Tóm lược 315
Câu hỏi và bài tập 316
Danh mục từ tham khảo

318
PHÀN IV : TÀI TRỢ VÀ ĐÂU TƯ QUỐC TÉ NGẤN HẠN 319
Chương 15 : Tài trợ thương mại quốc tế

321
15.1 Các phương thức thanh toán trong thương mại quốc tế

321
Trả trước 322
Thư tín dụng 323
Hối phiếu 323
Ký gửi 324
Bán chịu 324
15.2 Các hình thức tài trợ thương mại quốc tế 324
Tài trợ các khoản phải thu

324

Bao thanh toán tương đối

325
Tín dụng thư 325
Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận 329
XV
Mục lục
Tài trợ vốn luân chuyển 332
Tài trợ trung hạn cho tư liệu sản xuất (bao thanh toán tuyệt đối)

332
Thương mại đổi lưu 333
Tóm lược 334
Câu hỏi 334
Danh mục từ tham khảo 335
Chương 16 : Tài trợ ngắn hạn quốc tế 337
16.1 Nguồn tài trợ ngắn hạn 337
Các nguồn tài trợ ngắn hạn

337
Các phưcmg án lựa chọn tài trợ ngắn hạn 338
16.2 Tài trợ nội b ộ 33$
16.3 Tại sao các MNC xem xét tài trợ bằng ngoại tệ? 339
Tài trợ bằng ngoại tệ để cân bằng các khoản thu ngoại tệ 339
Tài trợ bằng ngoại tệ để làm giảm chi phí 339
16.4 Xác định lãi suất tài trợ có hiệu lực 339
16.5 Một số vấn đề MNC phải xem xét khi ra quyết định tài trợ ngắn hạn

340
Ngang giá lãi suất (IRP) được xem là một tiêu chuẩn cho quyết định tài trợ 340

Tỷ giá kỳ hạn được xem là một tiêu chuẩn cho quyết định tài trợ

341
Dự báo tỷ giá như là một tiêu chuẩn cho quyết định tài trợ 342
16.6 Tài trợ tổng hợp bằng một danh mục các loại tiền 345
Tóm lược 349
Câu hỏi và bài tập 350
Danh mục từ tham khảo 351
Chương 17 : Quản trị tiền mặt quốc tế 353
17.1 Phân tích dòng tiền từ quan điểm của các công ty con 353
17.2 Phân tích đòng tiền trên quan điểm tập trung hóa 355
17.3 Các kỹ thuật để tối ưu hóa dòng tiền 357
Tăng tổc dòng tiền thu vào 357
Sử dụng netting để giảm thiểu chi phí chuyển đổi tiền tệ 357
Tối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt
359
Mục lục XVI
Quản lý nguồn vổn không chuyển về nước 361
Thực hiện chuyển giao tiền mặt giữa các công ty con 362
17.4 Những phức tạp thường gặp khi tối ưu hóa dòng tiền 362
Các đặc tính liên quan đến công ty 363
Những hạn chế của chính phủ 363
Những đặc tính của hệ thống ngân hàng

363
Nhận thức không thích đáng về việc tối ưu hóa dòng tiền

363
Sự sai lệch trong báo cáo kết quả kinh doanh của công ty con

363
17.5 Đầu tư tiền mặt thặng dư 364
Quản lý tiền mặt tập trung 365
Xác định tỷ suất sinh lợi có hiệu lực từ việc đầu tư nước ngoài

366
Ngang giá lãi suất được xem là một tiêu chuẩn cho quyết định đầu tư

368
Tỷ giá kỳ hạn như là một tiêu chuẩn cho quyết định đầu tư

368
Dự báo tỷ giá hối đoái như là một tiêu chuẩn của quyết định đầu tư

372
Đa dạng hóa đầu tư tiền mặt bằng nhiều loại ngoại tệ 373
Tóm lược 374
Câu hỏi và bài tập 375
Danh mục từ tham khảo 376
PHÀN V : TÀI TRỢ VÀ ĐÀU TƯ QUỐC TÉ DÀI HẠN 377
Chương 18 : Đầu tư trực tiếp nước ngoài 379
18.1 Tổng quan về đầu tư trực tiếp nước ngoài 379
Khái niệm về đầu tư trực tiếp nước ngoài

379
Nguyên nhân hình thành đầu tư trực tiếp nước ngoài

380
Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài 380
Mối quan hệ giữa các công ty đa quốc gia (MNC)

và sự phát triển của đầu tư trực tiếp nước ngoài 381
Định hướng và tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài

381
18.2 Các biện pháp nhằm tăng trưởng kinh doanh quốc tế 384
Xuất khẩu 384
Đầu tư trực tiếp 384
Chuyển nhượng công nghệ

385
XVI1 Mục lục
Mua lại công nghệ 385
Tóm lược 386
Câu hỏi 387
Chưomg 19 : Hoạch định ngân sách vốn đầu tư quốc tế 389
19.1 Những khó khăn trong việc đánh giá các dự án đầu tư nước ngoài

390
19.2 Dòng tiền xét từ góc độ trong nước so với nước ngoài 390
Vốn không chuyển về nước

390
Ảnh hưởng trên doanh số của các bộ phận khác

393
Những hạn chế trong việc chuyển tiền về nước

393
Các mức thuế khác nhau 393
Các khoản vay ưu đãi 394

19.3 Phưcmg pháp hiện giá điều chỉnh – APV

394
Chọn lựa các suất chiết khấu thích họp

397
19.4 Ví d ụ 400
Tóm lược 406
Câu hòi và bài tập 406
Danh mục từ tham khảo 408
Chưong 20 : Tài trợ dài hạn quốc tế 411
20.1 Quyết định tài trợ dài hạn

411
Tài trợ với trái phiếu định danh bằng một đồng tiền ổn định 412
Tài trợ bằng trái phiếu định danh một đồng tiền mạnh 413
Tài trợ bằng trái phiếu định danh một đồng tiền yếu 414
20.2 Các kỹ thuật đánh giá trái phiếu định danh bằng nhiều loại tiền khác nhau

415
Sử dụng các xác suất tỷ giá

415
Sử dụng phương pháp mô phỏng

416
20.3 Trái phiếu Châu Âu có lãi suất thả nổi: thêm một rủi ro cần xem xét 418
20.4 Bù trừ rủi ro tỷ giá của nợ tính bàng các ngoại tệ 419
20.5 Tài trợ dài hạn bằng danh mục tổng họp nhiều loại ngoại tệ 420
Trái phiếu có định danh hỗn họp 421

Trái phiếu định danh bằng hai đồng tiền (song tệ) 422
Mục lục
XVI
Quản lý nguồn vốn không chuyển về nước 361
Thực hiện chuyển giao tiền mặt giữa các công ty con

362
17.4 Những phức tạp thường gặp khi tối ưu hóa dòng tiền

362
Các đặc tính liên quan đến công ty

363
Những hạn chế của chính phủ 363
Những đặc tính của hệ thống ngân hàng

363
Nhận thức không thích đáng về việc tối ưu hóa dòng tiền

363
Sự sai lệch trong báo cáo kết quả kinh doanh của công ty con

363
17.5 Đầu tư tiền mặt thặng dư 364
Quản lý tiền mặt tập trung 365
Xác định tỷ suất sinh lợi có hiệu lực từ việc đầu tư nước ngoài

366
Ngang giá lãi suất được xem là một tiêu chuẩn cho quyết định đầu tư

368
Tỷ giá kỳ hạn như là một tiêu chuẩn cho quyết định đầu tư

368
Dự báo tỷ giá hối đoái như là một tiêu chuẩn của quyết định đầu tư

372
Đa dạng hóa đầu tư tiền mặt bằng nhiều loại ngoại tệ

373
Tóm lược 374
Câu hỏi và bài tập 375
Danh mục từ tham khảo 376
PHẦN V : TÀI TRỢ VÀ ĐẦU TƯ QUỐC TÉ DÀI HẠN 377
Chưotig 18 : Đầu tư trực tiếp nước ngoài

379
18.1 Tổng quan về đầu tư trực tiếp nước ngoài

379
Khái niệm về đầu tư trực tiếp nước ngoài

379
Nguyên nhân hình thành đầu tư trực tiếp nước ngoài

380
Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài 380
Mối quan hệ giữa các công ty đa quốc gia (MNC)
và sự phát triển của đầu tư trực tiếp nước ngoài

381
Định hướng và tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài

381
18.2 Các biện pháp nhằm tăng trưởng kinh doanh quốc tế

384
Xuất khẩu 384
Đầu tư trực tiếp 384
Chuyển nhượng công nghệ 385
XVII
Mục lục
Mua lại công nghệ 385
róm lược 386
Tâu hỏi 387
Chương 19 : Hoạch định ngân sách vốn đầu tư quốc tế 389
.9.1 Những khó khăn trong việc đánh giá các dự án đầu tư nước ngoài

390
9.2 Dòng tiền xét từ góc độ trong nước so với nước ngoài

390
Vốn không chuyển về nước

390
Ảnh hưởng trên doanh số của các bộ phận khác

393
Những hạn chế trong việc chuyển tiền về nước 393
Các mức thuế khác nhau

393
Các khoản vay ưu đãi

394
.9.3 Phương pháp hiện giá điều chỉnh – APV

394
Chọn lựa các suất chiết khấu thích họp

397
9.4 Ví dụ 400
Tóm lược 406
Câu hỏi và bài tập 406
Danh mục từ tham khảo 408
Chương 20 : Tài trợ dài hạn quốc tế 411
20.1 Quyết định tài trợ dài hạn

411
Tài trợ với trái phiếu định danh bằng một đồng tiền ổn định 412
Tài trợ bằng trái phiếu định danh một đồng tiền mạnh

413
Tài trợ bằng trái phiếu định danh một đồng tiền yếu

414
20.2 Các kỹ thuật đánh giá trái phiếu định danh bằng nhiều loại tiền khác nhau

415
Sử dụng các xác suất tỷ giá

415
Sử dụng phương pháp mô phỏng

416
20.3 Trái phiếu Châu Âu có lãi suất thả nổi: thêm một rủi ro cần xem xét

418
20.4 Bù trừ rủi ro tỷ giá của nợ tính bàng các ngoại tệ 419
20.5 Tài trợ dài hạn bằng danh mục tổng hợp nhiều loại ngoại tệ

420
Trái phiếu có định danh hồn họp

421
Trái phiếu định danh bằng hai đồng tiền (song tệ) 422
Tóm lược !

423
Câu hỏi và bài tập 423
Danh mục từ tham khảo 426
Chương 21 : cấu trúc vốn quốc tế và chi phí sử dụng vốn

427
21.1 Cấu trúc vốn 427
Cấu trúc vốn nhằm mục tiêu “toàn cầu” so với mục tiêu “địa phưong”

428
Các công ty con thuộc sở hữu toàn phần so với sở hữu một phần

429
Cấu trúc vổn của các công ty
đa quốc gia so với các doanh nghiệp trong nước 430
21.2 Các đặc điểm của một công ty
đa quốc gia ảnh hưởng đến chi phí sử dụng vốn 432
Quy mô của doanh nghiệp 432
Tiếp cận các thị trường vốn quốc tế 432
Đa dạng hóa quốc tế 433
Ưu đãi thuế khóa 433
Rủi ro tỷ giá hối đoái 433
Rủi ro quốc gia 433
21.3 Các đặc điểm quốc gia ảnh hưởng đến chi phí sử dụng vốn

434
Sự khác biệt giữa các quốc gia đổi với chi phí sử dụng vốn vay

435
Khác biệt giữa các nước trong chi phí sử dụng vốn cổ phần

436
Kết hợp chi phí sử dụng vốn vay và chi phí sử dụng vốn cổ phần

437
21.4 So sánh chi phí sử dụng vốn dùng mô hình định giá tài sản vốn

437
Tóm lược 438
Câu hỏi và bài tập 439
Danh mục từ tham khảo 440
PHẦN VI : KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH QUỎC TÉ

441
Chương 22 : Khủng hoảng nợ quốc tế và đánh giá rủi ro quốc gia

443
22.1 Khủng hoảng nợ quốc tế 443
22.2 Khủng hoảng nợ từ quan điểm của một ngân hàng

444
22.3 Tác động của khủng hoảng nợ đối với MNC

446
Mục lục XV111
Nguyễn Thị Ngọc TrangNguyễn Thị Liên HoaPhân tích tài chínhTrần Ngọc ThơVũ Việt QuãngLập quy mô tài chínhNguyễn Ngọc ĐịnhNguyễn Thị Liên HoaToán tài chínhNguyễn Tiến HùngBảo hiếm đại cươngNguyễn Ngọc ĐịnhLý thuyết bảo hiểmt t Ậ n r i i _ * > _ r p * Ạ _HÔ Thủy TiênBảo hiểm hàng hảiNguyễn Tiến HùngHoạt động kinh doanh bảo hiểmở Việt NamNguyễn Thị Diễm ChâuTài chính doanh nghiệpBùi Hữu PhướcTài chính doanh nghiệpLai Tiến DĩnhToán tài chínhTrần Ngọc ThơKinh tế Nước Ta trên đường hội nhập – Quản lý quy trình tự do hóa tài chínhTÀI CHÍNH QUỐC TÉTái bản lần thứ tưĐồng chủ biên : TRẦN NGỌC THƠPhó giáo sư, Tiến s ĩ – Đại học Kinh tể TP.HCMNGUYỄN NGỌC ĐỊNHTiến s ĩ-Đ ạ i học Kinh tế TP.HCMNGUYỄN THỊ NGỌC TRANGTiến sĩ, Trưởng Bộ môn Tài chính quốc tếKhoa Tài Chỉnh Doanh Nghiệp, Đại học Kinh tể TP.HCMNGUYỄN THỊ LIÊN HOATiến sĩ, Trưởng Bộ môn Tài Chỉnh Doanh NghiệpKhoa Tài Chính Doanh Nghiệp, Đại học Kinh tể TP.HCMNGUYỄN KHẮC QUỐC BẢOThạc sĩ – Đại học Kỉnh tế TP.HCMNhà xuất bản Thống KêNăm 2005 f T n \ ĩ _ 1 1 Ặ A Ặrài chính quoc têTái bản lần thứ tư © 2005 Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp, Đại học Kinh tế TP.HCMChịu nghĩa vụ và trách nhiệm xuất bản : Cát Văn ThànhBiên soạn : TS. Nguyễn Thị Ngọc TrangBiên tập : TS. Thái Thanh BảyIn 1.500 cuốn khổ 20,5 x29 tại Nhà in Báo Nhân Dân TP.Hồ Chí Minh, 345 / 134 Trần Hưng Đạo, Quận1, TP.HCM. Giấy trích ngang kế hoạch xuất bản số 43 – 54 / XB – QLXB ngày 17 tháng 01 năm2005. In xong và nộp lưu chieu tháng 09 năm 2005. Lòi tựaGiáo trình Tài chính quốc tế được biên soạn làm tài liệu giảng dạy chính thức theo chươngtrình khung do Bộ Giáo dục đào tạo và Đào tạo lao lý bắt buộc đổi với sinh viên ngành Tài chínhNgân hàng tại trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Ngoài ra, giáo trình còn hoàn toàn có thể được sửdụng làm tài liệu tìm hiểu thêm cho những chuyên viên kinh tế tài chính tài chính ngân hàng nhà nước, cho những địnhchế tài chính và những cơ quan quản trị kinh tế tài chính ở VN.Những đổi khác cho lần tái bản thứ tưTrong lần tái bản thứ tư này, chúng tôi đã có nhiều đổi khác so với trước đây, sau đây là mộtsố biến hóa chính : Trong Chương 5 : Lý thuyết ngang giá lãi suất vay IRP, chúng tôi đã có những biến hóa đểlàm cho kim chỉ nan này có những ứng dụng trong thực tiễn và sát với thực tiễn của quy trình hội nhậptài chính của việt nam vào WTO.Trong những Chương 4 và Chương 6 : thị trường tiền tệ kỳ hạn và thị trường tiền tệ giao sau, chúng tôi có nhũng bổ trợ về những tăng trưởng trên những thị trường này, từ những thanh toán giao dịch sơkhai trên thị trường sản phẩm & hàng hóa đến thị tarờng kỳ hạn và giao sau tài chính cũng như trên thị trườngkỳ hạn và giao sau tiền tệ. Trone Chương 7 : Quyền chọn tiền tệ, chúng tôi bổ trợ thêm những thống kê giám sát những tỷ số độnhạy Delta, Theta, Lambda, Rho và Phi của những quyền chọn tiền tệ. Trong Chương 10 : Mối quan hệ giữa lạm phát kinh tế lãi suất vay và tỷ giá, chúng tôi đã tiến hànhcập nhật giải Nobel Kinh tế năm 2003 về mối quan hệ giữa lạm phát kinh tế và tỷ giá. Những phátkiến tân tiến và mới nhất này sẽ hồ trợ những bạn rất nhiều trong dự báo tỷ giá. Trong Phần III về dự báo và phòng ngừa rủi ro đáng tiếc tỷ giá, chúng tôi đã bổ trợ thêm nhữngtranh luận về phòng ngừa rủi ro đáng tiếc trên thị trường kỳ hạn, thị trường giao sau và thị trường cácquyền chọn. Trong Chương 22 : Khủng hoảng nợ quốc tế và nhìn nhận rủi ro đáng tiếc vương quốc, chúng tôi đãđiều chỉnh những nghiên cứu và điều tra mới nhất của mình về những trụ cột cơ bản trong quy trình VNhội nhập vào nền kinh tế tài chính toàn thế giới. Cuối cùng, trong phần phụ lục về nghiên cứu và phân tích kỹ thuật trong dự báo tỷ giá, chúng tôi cũngđã hoàn hảo và bổ trợ thêm hàng loạt những công cụ kỹ thuật dự báo tỷ giá mới nhất màcác ngân hàng nhà nước và những định chế tài chính ở những vương quốc trên quốc tế vận dụng. 11C huỗi sách đính kèmTrong lần tái bản này, chúng tôi đã bổ trợ những quyển sách trong loạt xuất bản mới nhất đểcho những bạn sinh viên và fan hâm mộ tăng thêm năng lực tự nghiên cứu và điều tra và nâng cao trình độtrong việc tiếp cận với những kỹ năng và kiến thức trong nghành Tài chính quốc tế. Chuỗi sách củacùng tác giả gồm có : 1. Tài Chính Quốc Tế – ứng dụng Excel cho những bài tập và giải pháp – NXB ThốngKê năm 2004. Quyển sách này được biên soạn để tưomg thích và tương hỗ cho giáo trinhTài chính quốc tế. 2. Quản trị rủi ro đáng tiếc tài chính – NXB Thống Kê năm 2005 – Chủ biên TS. Nguyễn ThịNgọc Trang. Xin trân trọng ra mắt tới quý fan hâm mộ. PGS.TS Trần Ngọc ThơMỤC LỤC TÓM LƯỢCPHẦN I : MÔI TRƯỜNG TÀI CHÍNH QUỐC TÉ 1C hương 1 : Tài chính quốc tế và những công ty đa quốc g ia 3C hương 2 : Thị phần tài chính quốc tế 15C hương 3 : thị trường giao ngay 37C hương 4 : Thị trường kỳ hạn 45 ‘ t Chương 5 : Arbitrage và ngang giá lãi suất55Chương 6 : thị trường tiền tệ giao sau73Chương 7 : Quyền chọn tiền tệ 87 * Chương 8 : Chu chuyển vốn quốc tế 125PH ẦN II : CÁC HÀNH VI TỶ GIÁ HÓI ĐOÁI161Chương 9 : Xác định tỷ giá hổi đoái163 > ) Ịj Chương 10 : Mối quan hệ giữa lạm phát kinh tế, lãi suất vay và tỷ giá hổi đoái179 * Chương 11 : Tác động của cơ quan chính phủ so với tỷ giá hổi đoái 211PH ÀN III : D ự BÁO VÀ PHÒNG NGỪA RỦI RO TỶ GIÁ245Chương 12 : Dự báo tỷ giá, thị trường hiệu suất cao và đầu tư mạnh 247 * Chương 13 : Đo lường độ nhạy cảm so với những giao động tỷ giá 277, ệ Chương 14 : Phòng ngừa rủi ro đáng tiếc và độ nhạy cảm so với rủi ro đáng tiếc tỷ giá 299PH ÀN IV : TÀI TRỢ VÀ ĐẦU TƯ QUỐC TÉ NGẮN HẠN319Chương 15 : Tài trợ thương mại quốc tế 321 y Chương 16 : Tài trợ thời gian ngắn quốc tế 337 * Chương 17 : Quản trị tiền mặt quốc tế353IVPHÀN V : TÀI TRỢ VÀ ĐÀU Tư QUỐC TÉ DÀI HẠN377V Chương 18 : Đầu tư trực tiếp quốc tế 379C hương 19 : Hoạch định ngân sách vổn góp vốn đầu tư quốc tế389Chương 20 : Tài trợ dài hạn quốc tế 411C hương 21 : cấu trúc vốn auốc tế và ngân sách sử dụng vốn427PHẦN V I : KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ441Chương 22 : Khủng hoảng nợ quốc tế và nhìn nhận rủi ro đáng tiếc quốc gia443Chương 23 : Khủng hoảng tài chính Châu Ávà những bài học kinh nghiệm kinh nghiệm tay nghề cho Nước Ta 465PH ẦN PHỤ LỤC 491P hụ lục I : Sử dụng Excel cho nghiên cứu và phân tích hồi quy493Phụ lục ĨI : Phần tích kỹ thuật trong dự báo tỷ giá497Danh mục tài liệu tìm hiểu thêm 519M ỤC LỤC ■ ■ II t I tPHẦN I : MÔI TRƯỜNG TÀI CHÍNH QUÓC TÉ 1C hương 1 : Tài chính quốc tế và những công ty đa quốc g ia 31.1 Sơ lược về thị trường tài chính quốc tế 31.2 Công ty đa vương quốc – ở cái nhìn tiên phong 51.3 Mục tiêu của một công ty đa quốc giaCác mâu thuần với tiềm năng của công ty đa vương quốc 6C ác hạn chế cản trở tiềm năng của công ty đa quốc g ia 71.4 Động cơ thôi thúc kinh doanh thương mại quốc tếLý thuyết lợi thế cạnh tranh đối đầu 7L ý thuyết thị trường không tuyệt vời 8L ý thuyết chu kỳ luân hồi sản phẩm1. 5 Gia tăng toàn thế giới hóa 91.6 Các thời cơ hỗ trợ vốn và góp vốn đầu tư quốc tế 101.7 Rủi ro trong kinh doanh thương mại quốc tế 12T óm lược 12C âu hỏi 14C hương 2 : Thị trưòng tài chính quốc tế 152.1 Thị trường ngoại hối 15C ác thanh toán giao dịch ngoại hối 16T ìm hiểu về bảng niêm yết tỷ giá hối đoái19Thị trường giao sau và quyền chọn tiền tệ202. 2 Thị trường đồng xu tiền Châu Âu 20S ự tăng trưởng của thị trường đồng xu tiền Châu  u 20C ấu tạo của thị trường đồng xu tiền Châu Âu 22C ác khoản cho vay đồng hỗ trợ vốn bằng đồng xu tiền Châu Âu 23C huẩn hóa những luật lệ ngân hàng nhà nước trong thị trường đồng xu tiền Châu Âu23Thị trường đô la Châu Á 25M ục lục VI2. 3 Thị trường tín dụng thanh toán Châu Âu252. 4 Thị trường trái phiếu Châu Âu26Sự tăng trưởng của thị trường trái phiếu Châu  u 26Q uy trình phát hành 27N hững nét đặc trưng của trái phiếu Châu Âu 272.5 So sánh lãi suất vay giữa những đồng xu tiền 28S ự hội nhập toàn thế giới của lãi suất vay 302.6 Thị trường sàn chứng khoán quốc tế 302.7 So sánh những thị trường tài chính quốc tế 34T óm lược 34C âu hỏi và bài tập 35D anh mục từ tìm hiểu thêm 36C hương 3 : Thị Trường giao ngay 373.1 Yết giá giao ngay 37C hi phí thanh toán giao dịch 38T ỷ giá chéo 39N ghiệp vụ Arbitrage 35N gày thanh toán giao dịch 40R ủi ro tý giá 403.2 Các kỹ thuật của nhiệm vụ giao ngay 41T óm lược 42C âu hỏi và bài tập 42D anh mục từ tham khảo43Chương 4 : Thị trường kỳ hạn 454.1 Thị trường kỳ hạn 45T hị trường kỳ hạn OTC 46H ọfp đồng kỳ hạn tiền tệ 46P hần bù hoặc chiết khấu tỷ giá kỳ hạn 484.2 Các thanh toán giao dịch kỳ hạn và hoán đổi – swap 48N ội dung của những hợp đồng kỳ hạn mua bán đứt và swap 48C ông dụng của swap 484.3 Yết giá kỳ hạn 49 Điểm hoán đổi và hợp đồng kỳ hạn mua bán đứt 49C hênh lệch tỷ giá hỏi mua – chào bán và thời hạn đáo hạn kỳ hạn50Ngày đáo hạn và ngày giá trị514. 4 Hợp đồng kỳ hạn không giao nhận51Tóm lược 52C âu hỏi 53D anh mục từ tìm hiểu thêm 53C hương 5 : Arbitrage và ngang giá lãi suất555. 1 Arbitrage quốc tế 55A rbitrage địa phưcmg 56A rbitrage 3 bên 58K inh doanh chênh lệch lãi suất vay có phòng ngừa ( CIA ) 605.2 Ngang giá lãi suất vay ( IRP ) 63P hân tích ngang giá lãi suất vay bàng đồ thị 66L àm thế nào để kiểm tra ngang giá lãi suất vay sống sót hay không ? 68G iải thích ngang giá lãi suất vay 68N gang giá lãi suất vay có được duy trì không ? 68N hững xem xét khác khi nhìn nhận ngang giá lãi suất68Tóm lược 70C âu hỏi và bài tập 71D anh mục từ tìm hiểu thêm 72C hương 6 : Thị phần tiền tệ giao sau 736.1 Sự tăng trưởng của thị trường giao sau 73T hị trường giao sau Chicago 75T hị trường giao sau tài chính 75T hị trường tiền tệ giao sau 766.2 Điều chinh theo thị trường trên hợp đồng giao sau tiền tệ 77V ll Mục lụcMục lục VI116. 3 So sánh giữa hợp đồng giao sau và họp đồng kỳ hạn 796.4 Mối quan hệ giữa thị trường kỳ hạn và thị trường giao sau 826.5 Hướng dẫn đọc yết giá họp đồng giao sau tiền tệ83Tóm lược 83C âu hỏi và bài tập 84D anh mục từ tìm hiểu thêm 85C hương 7 : Quyền chọn tiền tệ7. 1 Quyền chọn tiền tệ7. 2 Sử dụng những quyền chọn tiền tệ7. 3 Đầu cơ trên những quyền chọn tiền tệĐầu cơ vị thế chênh lệch tiền tệQuyền chọn gìm giá7. 4 Giá quyền chọn và định giá quyền chọnGiá quyền chọn và ArbitrageVí dụ định giá quyền chọn kiểu Châu Âu kỳ hạn 6 thángcho đồng franc Thụy SĩCác hàm ý về tính bất ổnNhững hạn chế cùa quy mô định giá quyền chọn Black-Scholes7. 5 Mối quan hệ giữa ngang giá lãi suất vay IRP và những quyền chọn mua, quyền chọn bán7. 6 Tỷ số độ nhạy của quyền chọn tiền tệĐộ nhạy trên tỷ giá kỳ hạnĐộ nhạy trên tỷ giá giao ngay ( Delta ) Thời gian đáo hạn : Giá trị và sự mất giáĐộ nhạy cảm trên tính bất ồn ( Lambda ) Độ nhạy cảm do những biến hóa trong chênh lệch lãi suất vay ( Rho và Phi ) 7.7 Các quyền chọn trên họp đồng giao sau7. 8 Thị trường những quyền chọn7. 9 Quyền chọn tiền tệ có điều kiện7. 10 Hướng dẫn đọc yết giá những quyền chọn. 87.87.88. 92.92.93. 95.97.99100100101103105105107109111114115116118 IXMục lụcTóm lược 119C âu hỏi và bài tập 119D anh mục từ tìm hiểu thêm 122C hưong 8 : Chu chuyển vốn quốc tế1258. 1 Cán cân giao dịch thanh toán 125T ài khoản vãng lai 125T ài khoản vốn 1288.2 Các yếu tố ảnh hưởng tác động đến cán cần thông tin tài khoản vãng lai 129 Ảnh hưởng của lạm phát kinh tế 129 Ảnh hưởng của thu nhập quốc dân 129 Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái 129 Ảnh hưởng của những giải pháp hạn chế của cơ quan chính phủ 133S ự tưomg tác của những yếu tổ1358. 3 Chấn chỉnh một thâm hụt cán cân mậu dịch 1368.4 Ảnh hưởng của mậu dịch so với khủng hoảng cục bộ nợ quốc tế1378. 5 Các yếu tố ảnh hưởng tác động đến cán cân thông tin tài khoản vốn 1378.6 Mỹ với tư cách là một vương quốc mắc nợ ròng 1388.7 Các tổ chức triển khai giám sát việc chu chuyển vốn quốc tế 139Q uỹ tiền tệ quốc tế 139N gân hàng quốc tế 141T ổ chức thương mại thế giới141Công ty tài chính quốc tế 142H iệp hội tăng trưởng quốc tế 142N gân hàng thanh toán giao dịch quốc tế 142C ác cơ quan tăng trưởng khu vực143Khu vực mậu dịch tự do ASEAN 143T óm lược 144C âu hỏi và bài tập 144D anh mục từ tìm hiểu thêm 146P hụ lục A : Cán cân giao dịch thanh toán 148P hụ lục B : Nguyên tắc cơ bản của nghiên cứu và phân tích hồi quy157Mục lục XPHẦN II : CÁC HÀNH VI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI161Chương 9 : Xác định tỷ giá hối đoái 1639.1 Đo lường dịch chuyển của tỷ giá hối đoái 1639.2 Cân bằng tỷ giá 1659.3 Mức cầu tiền tệ 1659.4 Mức cung tiền tệ 1669.5 Các tác nhân ảnh hưởng tác động đến tỷ giá hối đoái 167T ỷ lệ lạm phát kinh tế tương đối 167L ãi suất tương đối 168L ãi suất thực 169T hu nhập tương đối 170K iểm soát của chính phủ nước nhà 170K ỳ vọng 1709.6 Sự tương tác của những nhân tố1729. 7 Các tác nhân đã tác động ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái như thê nào1749. 8 Đầu cơ trên tỷ giá hối đoái dự kiến 175T óm lược 176C âu hỏi và bài tập 177D anh mục từ tìm hiểu thêm 178C hưomg 10 : Mối quan hệ giữa lạm phát kinh tế, lãi suất vay và tỷ giá hối đoái17910. 1 Lý thuyết Ngang giá nhu cầu mua sắm ( PPP ) 179L ý do cơ bản đằng sau thuyết ngang giá nhu cầu mua sắm 182D ùng ngang giá nhu cầu mua sắm đểđánh giá dịch chuyển của đồng xu tiền trong tương lai 182P hân tích ngang giá nhu cầu mua sắm bằng đồ thị 183K iểm định hiệu lực thực thi hiện hành của kim chỉ nan ngang giá nhu cầu mua sắm 185T heo dõi tỷ giá hối đoái thực để kiểm định lý thuyết ngang giá nhu cầu mua sắm 187T ại sao ngang giá nhu cầu mua sắm không duy trì liên tục 18910.2 Lý thuyết Hiệu ứng Fisher quốc tể ( IFE ) 189P hân tích bằng đồ thị hiệu ứng Fisher quốc tế 192T ại sao hiệu ứng Fisher không luôn luôn đúng ? 194XIM ục lụcHiệu ứng Fisher quốc tế có đúng không ? 195 ứng dụng hiệu ứng Fisher quốc tế vào cuộc khủng hoảng cục bộ tài chính Châu Á 19610.3 So sánh những kim chỉ nan ngang giá lãi suất vay, ngang giá nhu cầu mua sắm và hiệu ứng Fisher quốc tế 197T óm lược 197C âu hỏi và bài tập 198D anh mục từ tìm hiểu thêm 201P hụ lục A : ứng dụng Giải Nobel Kinh tế năm 2003 để kiểm định mối quan hệ giữa lạm phát kinh tế và tỷ giá hối đoái202Phụ lục B : Tác động của biến hóa giá trị đồng đô la so với lạm phát209Chương 11 : Tác động của cơ quan chính phủ đối vói tỷ giá hối đoái21111. 1 Hệ thống tỷ giá hối đoái cổ định và thả nổi 211H ệ thống tỷ giá hối đoái cố định211Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi tự do21211. 2 Hệ thống tỷ giá hỗn hợp giữa cố định và thắt chặt và thả nổi 214H ệ thống dãi băng tỷ giá214Hệ thống tỷ giá con rắn tiền tệ 217H ệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi có quản trị 219C hế độ tỷ giá chuẩn tiền tệ219Tác động của dịch chuyển tỷ giá đổi với những nước có hệ thổng neo tỷ giá21911. 3 Can thiệp của cơ quan chính phủ trong mạng lưới hệ thống tỷ giá có quản trị 221C ác nguyên do của việc can thiệp vào ngoại hối 221C an thiệp trực tiếp223Can thiệp gián tiếp trải qua chủ trương của chính phủ nước nhà 224C an thiệp gián tiếp qua những hàng rào của cơ quan chính phủ 22511.4 Tác động thâm hụt của chính phủ nước nhà so với tỷ giá 22611.5 Điều chỉnh tỷ giá hối đoái như một công cụ chủ trương của chính phủ227Ảnh hưởng của một đồng nội tệ yếu so với nền kinh tế227Ảnh hưởng của một đồng nội tệ mạnh so với nền kinh tế tài chính 22711.6 Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái so với những chủ trương của chính phủ22911. 7 Tác động của giá trị đô la so với giá sàn chứng khoán 230T ác động cùa giá đô la đổi với giá trái phiếu M ỹ230Tác động của giá đô la so với giá CP 230T óm lược 231C âu hòi và bài tập 232D anh mục từ tham khảo234Phụ lục A : Phân loại mạng lưới hệ thống tỷ giá hối đoáivà tiềm năng kế hoạch của chủ trương tiền tệ 235P hụ lục B : Chế độ tỷ giá chuẩn tiền tệ 237PH ÀN III : Dự BÁO VÀ PHÒNG NGỪA RỦI RO TỶ GIÁ245Chương 12 : Dự báo tỷ giá, thị trường hiệu suất cao và đầu cơ24712. 1 Tại sao phải dự báo tỳ giá 247 Đứng trên góc nhìn những MNC và những định chế tài chính247Đứng trên góc nhìn quản trị vĩ mô 24912.2 Các kỹ thuật dự báo249Dự báo kỹ thuật249Các công cụ thông dụng sử dụng trong nghiên cứu và phân tích kỹ thuật250Dự báo cơ bản 253D ự báo được dựa trên cơ sở thị trường 258D ự báo hỗn hợp25912. 3 Hành động đầu tư mạnh 260 Đầu cơ trải qua thị trường kỳ hạn 260 Đầu cơ trải qua thị trường giao sau261Đầu cơ trải qua thị trường những quyền chọn 262 Đầu cơ trải qua vay để cho vay : swap 262 Đầu cơ trên biển động tỷ giá 26412.4 Thị trường hiệu suất cao 26412.5 Giải Nobel kinh tế tài chính 2002 và yếu tố kiểm định thị trường hiệu quả26812. 6 Vận dụng dự báo tỷ giá so với cuộc khủng hoảng cục bộ tài chính Châu Á 1997270T óm lược 270C âu hỏi và bài – tập 271D anh mục từ tham khảo273Phụ lục : Đồng tiền dễ kiếmMục lục Xll274Xlll Mục lụcChương 13 : Đo lường độ nhạy cảm đối vói những xê dịch tỷ giá 27713.1 Có thiết yếu phải quan ngại về độ nhạy cảm so với rủi ro đáng tiếc tỷ giá hay không ? 277T ranh luận về ngang giá sức mua277Tranh luận về phòng ngừa rủi ro đáng tiếc cùa nhà đầu tư278Tranh luận về đa dạng hóa tiền tệ ở những MNC278Tranh luận về đa dạng hóa hạng mục đầu tưcủa chủ sở hữu và chủ nợ ở những MNC27813. 2 Các loại nhạy cảm so với rủi ro đáng tiếc tỷ giá27913. 3 Độ nhạy cảm thanh toán giao dịch đổi với những rủi ro đáng tiếc tỷ giá 279 Độ nhạy cảm thanh toán giao dịch so với rủi ro đáng tiếc tỷ giá đến những dòng tiền thuần280Độ nhạy cảm thanh toán giao dịch so với rủi ro đáng tiếc tỷ giá dựa trên tính dịch chuyển tiền tệ. 281 Độ nhạy cảm thanh toán giao dịch so với rủi ro đáng tiếc tỷ giá dựa trên thông số tương quan282Độ nhạy cảm thanh toán giao dịch so với rủi ro đáng tiếc tỷ giá trên giá trị có rủi ro đáng tiếc – VAR28513. 4 Độ nhạy cảm kinh tế tài chính so với rủi ro đáng tiếc tỷ giá286Độ nhạy cảm kinh tế tài chính trong trường hợp đồng tiền tăng và giảm giá 287T ác động của độ nhạy cảm kinh tế tài chính so với công ty trong nước 287 Độ nhạy cảm kinh tế tài chính so với rủi ro đáng tiếc tỷ giácủa những công ty có hoạt động giải trí kinh doanh thương mại quốc tế 287 Đo lường độ nhạy cảm kinh tể so với rủi ro đáng tiếc tỷ giá 28813.5 Độ nhạy cảm quy đổi so với rủi ro đáng tiếc tỷ giá 291C ó thiết yếu chăm sóc đến độ nhạy cảm quy đổi đổi với rủi ro đáng tiếc tỷ giá ? 291C ác nhân tố xác lập độ nhạy cảm quy đổi 292M inh họa trong thực tiễn cuộc khủng hoảng cục bộ tài chính Châu Átác động đến độ nhạy cảm quy đổi so với rủi ro đáng tiếc tỷ giá 293M inh họa về việc kết họp những độ nhạy cảm 293T óm lược 294C âu hỏi và bài tập 294D anh mục từ tìm hiểu thêm 299C hương 14 : Phòng ngừa rủi ro đáng tiếc và độ nhạy cảm đối vói rủi ro đáng tiếc tỷ giá29914. 1 Phòng ngừa trải qua thị trường kỳ hạn299Chi phí của phòng ngừa rủi ro đáng tiếc trên thị trường kỳ hạn 300M ục lụcXIVPhần bù rủi ro đáng tiếc trên hợp đồng kỳ hạn 301C hi phí thanh toán giao dịch trên thị trường kỳ hạn so với thị trường giao ngay302Lợi ích của quyết định hành động phòng ngừa rủi ro đáng tiếc trên thị trường kỳ hạn30214. 2 Phòng ngừa rủi ro đáng tiếc trên thị trường giao sau 30314.3 Phòng ngừa rủi ro đáng tiếc trên thị trường những quyền chọn 30414.4 Phòng ngừa trải qua việc đi vay để cho vay : hoán đổi30514. 5 Phòng ngừa trải qua xác lập đồng xu tiền thanh toán30814. 6 Phòng ngừa trải qua sourcing 30914.7 Phòng ngừa chéo30914. 8 Phòng ngừa năng động31014. 9 Phân tích đồ thị bằng kỹ thuật tài chính – những kỹ thuật phòng ngừa khác nhau 311 Đường biểu diễn của hợp đồng kỳ hạn 311 Đường biểu diễn của hợp đồng giao sau 312 Đường biểu diễn của những hợp đồng quyền chọn312Tóm lược 315C âu hỏi và bài tập 316D anh mục từ tham khảo318PHÀN IV : TÀI TRỢ VÀ ĐÂU TƯ QUỐC TÉ NGẤN HẠN 319C hương 15 : Tài trợ thương mại quốc tế32115. 1 Các phương pháp giao dịch thanh toán trong thương mại quốc tế321Trả trước 322T hư tín dụng thanh toán 323H ối phiếu 323K ý gửi 324B án chịu 32415.2 Các hình thức hỗ trợ vốn thương mại quốc tế 324T ài trợ những khoản phải thu324Bao giao dịch thanh toán tương đối325Tín dụng thư 325H ối phiếu được ngân hàng nhà nước đồng ý 329XVM ục lụcTài trợ vốn luân chuyển 332T ài trợ trung hạn cho tư liệu sản xuất ( bao thanh toán giao dịch tuyệt đối ) 332T hương mại đổi lưu 333T óm lược 334C âu hỏi 334D anh mục từ tìm hiểu thêm 335C hương 16 : Tài trợ thời gian ngắn quốc tế 33716.1 Nguồn hỗ trợ vốn thời gian ngắn 337C ác nguồn hỗ trợ vốn ngắn hạn337Các phưcmg án lựa chọn hỗ trợ vốn thời gian ngắn 33816.2 Tài trợ nội b ộ 33 $ 16.3 Tại sao những MNC xem xét hỗ trợ vốn bằng ngoại tệ ? 339T ài trợ bằng ngoại tệ để cân đối những khoản thu ngoại tệ 339T ài trợ bằng ngoại tệ để làm giảm ngân sách 33916.4 Xác định lãi suất vay hỗ trợ vốn có hiệu lực thực thi hiện hành 33916.5 Một số yếu tố MNC phải xem xét khi ra quyết định hành động hỗ trợ vốn ngắn hạn340Ngang giá lãi suất vay ( IRP ) được xem là một tiêu chuẩn cho quyết định hành động hỗ trợ vốn 340T ỷ giá kỳ hạn được xem là một tiêu chuẩn cho quyết định hành động tài trợ341Dự báo tỷ giá như là một tiêu chuẩn cho quyết định hành động hỗ trợ vốn 34216.6 Tài trợ tổng hợp bằng một hạng mục những loại tiền 345T óm lược 349C âu hỏi và bài tập 350D anh mục từ tìm hiểu thêm 351C hương 17 : Quản trị tiền mặt quốc tế 35317.1 Phân tích dòng tiền từ quan điểm của những công ty con 35317.2 Phân tích đòng tiền trên quan điểm tập trung chuyên sâu hóa 35517.3 Các kỹ thuật để tối ưu hóa dòng tiền 357T ăng tổc dòng tiền thu vào 357S ử dụng netting để giảm thiểu ngân sách quy đổi tiền tệ 357T ối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt359Mục lục XVIQuản lý nguồn vổn không chuyển về nước 361T hực hiện chuyển giao tiền mặt giữa những công ty con 36217.4 Những phức tạp thường gặp khi tối ưu hóa dòng tiền 362C ác đặc tính tương quan đến công ty 363N hững hạn chế của cơ quan chính phủ 363N hững đặc tính của mạng lưới hệ thống ngân hàng363Nhận thức không thích đáng về việc tối ưu hóa dòng tiền363Sự xô lệch trong báo cáo giải trình hiệu quả kinh doanh thương mại của công ty con36317. 5 Đầu tư tiền mặt thặng dư 364Q uản lý tiền mặt tập trung chuyên sâu 365X ác định tỷ suất sinh lợi có hiệu lực hiện hành từ việc góp vốn đầu tư nước ngoài366Ngang giá lãi suất vay được xem là một tiêu chuẩn cho quyết định hành động đầu tư368Tỷ giá kỳ hạn như thể một tiêu chuẩn cho quyết định hành động đầu tư368Dự báo tỷ giá hối đoái như thể một tiêu chuẩn của quyết định hành động đầu tư372Đa dạng hóa góp vốn đầu tư tiền mặt bằng nhiều loại ngoại tệ 373T óm lược 374C âu hỏi và bài tập 375D anh mục từ tìm hiểu thêm 376PH ÀN V : TÀI TRỢ VÀ ĐÀU TƯ QUỐC TÉ DÀI HẠN 377C hương 18 : Đầu tư trực tiếp quốc tế 37918.1 Tổng quan về góp vốn đầu tư trực tiếp quốc tế 379K hái niệm về góp vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài379Nguyên nhân hình thành góp vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài380Các hình thức góp vốn đầu tư trực tiếp quốc tế 380M ối quan hệ giữa những công ty đa vương quốc ( MNC ) và sự tăng trưởng của góp vốn đầu tư trực tiếp quốc tế 381 Định hướng và ảnh hưởng tác động của góp vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài38118. 2 Các giải pháp nhằm mục đích tăng trưởng kinh doanh thương mại quốc tế 384X uất khẩu 384 Đầu tư trực tiếp 384C huyển nhượng công nghệ385XVI1 Mục lụcMua lại công nghệ tiên tiến 385T óm lược 386C âu hỏi 387C hưomg 19 : Hoạch định ngân sách vốn góp vốn đầu tư quốc tế 38919.1 Những khó khăn vất vả trong việc nhìn nhận những dự án Bất Động Sản góp vốn đầu tư nước ngoài39019. 2 Dòng tiền xét từ góc nhìn trong nước so với quốc tế 390V ốn không chuyển về nước390Ảnh hưởng trên doanh thu của những bộ phận khác393Những hạn chế trong việc chuyển tiền về nước393Các mức thuế khác nhau 393C ác khoản vay khuyễn mãi thêm 39419.3 Phưcmg pháp hiện giá kiểm soát và điều chỉnh – APV394Chọn lựa những suất chiết khấu thích họp39719. 4 Ví d ụ 400T óm lược 406C âu hòi và bài tập 406D anh mục từ tìm hiểu thêm 408C hưong 20 : Tài trợ dài hạn quốc tế 41120.1 Quyết định hỗ trợ vốn dài hạn411Tài trợ với trái phiếu định danh bằng một đồng xu tiền không thay đổi 412T ài trợ bằng trái phiếu định danh một đồng xu tiền mạnh 413T ài trợ bằng trái phiếu định danh một đồng xu tiền yếu 41420.2 Các kỹ thuật nhìn nhận trái phiếu định danh bằng nhiều loại tiền khác nhau415Sử dụng những Xác Suất tỷ giá415Sử dụng chiêu thức mô phỏng41620. 3 Trái phiếu Châu Âu có lãi suất vay thả nổi : thêm một rủi ro đáng tiếc cần xem xét 41820.4 Bù trừ rủi ro đáng tiếc tỷ giá của nợ tính bàng những ngoại tệ 41920.5 Tài trợ dài hạn bằng hạng mục tổng họp nhiều loại ngoại tệ 420T rái phiếu có định danh hỗn họp 421T rái phiếu định danh bằng hai đồng xu tiền ( tuy nhiên tệ ) 422M ục lụcXVIQuản lý nguồn vốn không chuyển về nước 361T hực hiện chuyển giao tiền mặt giữa những công ty con36217. 4 Những phức tạp thường gặp khi tối ưu hóa dòng tiền362Các đặc tính tương quan đến công ty363Những hạn chế của cơ quan chính phủ 363N hững đặc tính của mạng lưới hệ thống ngân hàng363Nhận thức không thích đáng về việc tối ưu hóa dòng tiền363Sự xô lệch trong báo cáo giải trình tác dụng kinh doanh thương mại của công ty con36317. 5 Đầu tư tiền mặt thặng dư 364Q uản lý tiền mặt tập trung chuyên sâu 365X ác định tỷ suất sinh lợi có hiệu lực thực thi hiện hành từ việc góp vốn đầu tư nước ngoài366Ngang giá lãi suất vay được xem là một tiêu chuẩn cho quyết định hành động đầu tư368Tỷ giá kỳ hạn như thể một tiêu chuẩn cho quyết định hành động đầu tư368Dự báo tỷ giá hối đoái như thể một tiêu chuẩn của quyết định hành động đầu tư372Đa dạng hóa góp vốn đầu tư tiền mặt bằng nhiều loại ngoại tệ373Tóm lược 374C âu hỏi và bài tập 375D anh mục từ tìm hiểu thêm 376PH ẦN V : TÀI TRỢ VÀ ĐẦU TƯ QUỐC TÉ DÀI HẠN 377C hưotig 18 : Đầu tư trực tiếp nước ngoài37918. 1 Tổng quan về góp vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài379Khái niệm về góp vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài379Nguyên nhân hình thành góp vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài380Các hình thức góp vốn đầu tư trực tiếp quốc tế 380M ối quan hệ giữa những công ty đa vương quốc ( MNC ) và sự tăng trưởng của góp vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài381Định hướng và tác động ảnh hưởng của góp vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài38118. 2 Các giải pháp nhằm mục đích tăng trưởng kinh doanh thương mại quốc tế384Xuất khẩu 384 Đầu tư trực tiếp 384C huyển nhượng công nghệ 385XVIIM ục lụcMua lại công nghệ tiên tiến 385 róm lược 386T âu hỏi 387C hương 19 : Hoạch định ngân sách vốn góp vốn đầu tư quốc tế 389.9.1 Những khó khăn vất vả trong việc nhìn nhận những dự án Bất Động Sản góp vốn đầu tư nước ngoài3909. 2 Dòng tiền xét từ góc nhìn trong nước so với nước ngoài390Vốn không chuyển về nước390Ảnh hưởng trên doanh thu của những bộ phận khác393Những hạn chế trong việc chuyển tiền về nước 393C ác mức thuế khác nhau393Các khoản vay ưu đãi394. 9.3 Phương pháp hiện giá kiểm soát và điều chỉnh – APV394Chọn lựa những suất chiết khấu thích họp3979. 4 Ví dụ 400T óm lược 406C âu hỏi và bài tập 406D anh mục từ tìm hiểu thêm 408C hương 20 : Tài trợ dài hạn quốc tế 41120.1 Quyết định hỗ trợ vốn dài hạn411Tài trợ với trái phiếu định danh bằng một đồng xu tiền không thay đổi 412T ài trợ bằng trái phiếu định danh một đồng xu tiền mạnh413Tài trợ bằng trái phiếu định danh một đồng xu tiền yếu41420. 2 Các kỹ thuật nhìn nhận trái phiếu định danh bằng nhiều loại tiền khác nhau415Sử dụng những Tỷ Lệ tỷ giá415Sử dụng giải pháp mô phỏng41620. 3 Trái phiếu Châu Âu có lãi suất vay thả nổi : thêm một rủi ro đáng tiếc cần xem xét41820. 4 Bù trừ rủi ro đáng tiếc tỷ giá của nợ tính bàng những ngoại tệ 41920.5 Tài trợ dài hạn bằng hạng mục tổng hợp nhiều loại ngoại tệ420Trái phiếu có định danh hồn họp421Trái phiếu định danh bằng hai đồng xu tiền ( tuy nhiên tệ ) 422T óm lược ! 423C âu hỏi và bài tập 423D anh mục từ tìm hiểu thêm 426C hương 21 : cấu trúc vốn quốc tế và ngân sách sử dụng vốn42721. 1 Cấu trúc vốn 427C ấu trúc vốn nhằm mục đích tiềm năng “ toàn thế giới ” so với tiềm năng “ địa phưong ” 428C ác công ty con thuộc chiếm hữu toàn phần so với chiếm hữu một phần429Cấu trúc vổn của những công tyđa vương quốc so với những doanh nghiệp trong nước 43021.2 Các đặc thù của một công tyđa vương quốc ảnh hưởng tác động đến ngân sách sử dụng vốn 432Q uy mô của doanh nghiệp 432T iếp cận những thị trường vốn quốc tế 432 Đa dạng hóa quốc tế 433 Ưu đãi thuế khóa 433R ủi ro tỷ giá hối đoái 433R ủi ro vương quốc 43321.3 Các đặc thù vương quốc tác động ảnh hưởng đến ngân sách sử dụng vốn434Sự độc lạ giữa những vương quốc đổi với ngân sách sử dụng vốn vay435Khác biệt giữa những nước trong ngân sách sử dụng vốn cổ phần436Kết hợp ngân sách sử dụng vốn vay và ngân sách sử dụng vốn cổ phần43721. 4 So sánh ngân sách sử dụng vốn dùng quy mô định giá gia tài vốn437Tóm lược 438C âu hỏi và bài tập 439D anh mục từ tìm hiểu thêm 440PH ẦN VI : KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH QUỎC TÉ441Chương 22 : Khủng hoảng nợ quốc tế và nhìn nhận rủi ro đáng tiếc quốc gia44322. 1 Khủng hoảng nợ quốc tế 44322.2 Khủng hoảng nợ từ quan điểm của một ngân hàng44422. 3 Tác động của khủng hoảng cục bộ nợ so với MNC446Mục lục XV111

Source: https://thevesta.vn
Category: Tài Chính