Kiến thức, thái độ, thực hành về chăm sóc sức khỏe sinh sản và một số yếu tố liên quan của học sinh

Ngày đăng : 22/08/2019, 00 : 25

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÁI BÌNH VŨ THỊ QUYÊN KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH VỀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN CỦA HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐÔNG THỤY ANH, TỈNH THÁI BÌNHNĂM2018 LUẬN VĂNTHẠC SĨ Y TẾ CƠNG CỘNG THÁI BÌNH – NĂM 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÁI BÌNH VŨ THỊ QUYÊN KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH VỀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN CỦA HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG ĐƠNG THỤY ANH, TỈNH THÁI BÌNHNĂM2018 LUẬN VĂN THẠC SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG Mã số: 8720701 Hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Đức Thanh GS.TS Trần Quốc Kham THÁI BÌNH – 2019 LỜI CẢM ƠN Trong suốt q trình học tập, nghiên cứu hồn thành luận văn này, nhận giúp đỡ, dạy bảo tận tình hỗ trợ chân thành thầy cô giáo, bạn bè đồng nghiệp, động viên gia đình người thân Lời đầu tiên, xin chân thành cảm ơn Đảng Ủy, Ban Giám hiệu, PhòngQuản lý Đào tạo Sau đại học, Khoa Y tế Công cộng Trường Đại học Y Dược Thái Bình thầy giáo, giáo nhiệt tình giảng dạy,hướng dẫn giúp đỡ tơi suốt q trình học tập nghiên cứu Tơixin bày tỏ lòng biết ơn chân thành sâu sắc tới PGS.TS.Nguyễn Đức Thanh, GS.TS Trần Quốc Kham,những người thầy trực tiếp hướng dẫn tận tình chỉbảo đóng góp ý kiến q báu suốt q trình tơi nghiên cứu hồn thành luận văn Tơi xin trân trọng cảm ơn tới Ban lãnh đạo Trung tâm Y tế Thái Thụy, Ban giám hiệu Trường Trung học Phổ thông Đông Thụy Anh tạo điều kiện giúp đỡ tơi suốt q trình học tập, nghiên cứu hồn thành luận văn Cuối cùng, xin cảm ơn người thân gia đình, bạn bè, đồng nghiệp động viên, giúp đỡ tơi suốt q trình học tập Xin trân trọng cảm ơn! TÁC GIẢ LUẬN VĂN Vũ Thị Quyên LỜI CAM ĐOAN Tôi tên Vũ Thị Qun, học viên khóa đào tạo trình độ Thạc sỹ năm 2017-2019, chuyên ngành Y tế Công cộng Trường Đại học Y Dược Thái Bình, xin cam đoan: 1.Đây luận văn thân trực tiếp tham gia thực đề tài“Kiến thức, thái độ, thực hành chăm sóc sức khỏe sinh sản số yếu tố liên quan học sinh Trường Trung học phổ thông Đông Thụy Anh” thực hướng dẫn PGS.TS Nguyễn Đức Thanh, GS.TS Trần Quốc Kham Cơng trình khơng trùng lặp với nghiên cứu khác công bố Việt Nam Các số liệu thông tin công bố nghiên cứu hồn tồn xác, trung thực khách quan, xác nhận chấp thuận nơi nghiên cứu NGƢỜI CAM ĐOAN Vũ Thị Quyên DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BPTT Biện pháp tránh thai LTQĐTD Lây truyền qua đường tình dục QHTD Quan hệ tình dục KHHGĐ Kế hoạch hóa gia đình SKSS Sức khỏe sinh sản THPT Trung học phổ thông THCS Trung học sở TT-GDSK Truyền thông – giáo dục sức khỏe VTN Vị thành niên WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế Giới) MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ Chƣơng 1: TỔNG QUAN 1.1 Tuổi vị thành niên sức khỏe sinh sản 1.1.1 Một số khái niệm 1.1.2 Những đặc trưng tuổi vị thành niên 1.1.3 Các nội dung chăm sóc sức khỏe sinh sản 1.2 Kiến thức, thực hành số yếu tố liên quan vị thành niên chăm sóc sức khỏe sinh sản 1.2.1 Trên Thế giới 1.2.2 Tại Việt Nam 15 Chƣơng 2:ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 22 2.1 Địa bàn, đối tượng thời gian nghiên cứu 22 2.1.1 Địa bàn nghiên cứu 22 2.1.2 Đối tượng nghiên cứu 23 2.1.3 Thời gian nghiên cứu 23 2.2 Phương pháp nghiên cứu 24 2.2.1 Thiết kế nghiên cứu 24 2.2.2 Cỡ mẫu phương pháp chọn mẫu 24 2.2.3 Phương pháp thu thập số liệu 27 2.2.4 Biến số, số nghiên cứu 28 2.2.5 Các biện pháp khống chế sai số 30 2.2.6 Phương pháp xử lý thông tin 30 2.2.7 Đạo đức nghiên cứu 30 Chƣơng 3:KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 31 3.1 Kiến thức, thái độ, thực hành học sinh sức khỏe sinh sản vị thành niên 31 3.1.1 Thông tin chung đối tượng nghiên cứu 31 3.1.2 Kiến thức học sinh sức khỏe sinh sản vị thành niên 32 3.1.3 Thái độ thực hành chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên 45 3.2 Mối liên quan đến kiến thức, thái độ, thực hành chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên học sinh 50 Chƣơng 4:BÀN LUẬN 55 4.1 Kiến thức, thái độ, thực hành học sinh sức khỏe sinh sản vị thành niên 55 4.1.1 Một số đặc điểm đối tượng nghiên cứu 55 4.1.2 Kiến thức học sinh sức khỏe sinh sản vị thành niên 56 4.1.3 Thái độ, thực hành học sinh sức khỏe sinh sản vị thành niên 64 4.2 Một số yếu tố liên quan đến kiến thức, thái độ, thực hành học sinh chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên 67 KẾT LUẬN 74 KHUYẾN NGHỊ 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1 Đặc điểm chung đối tượng nghiên cứu ………………… 31 Bảng 3.2 Đặc điểm hoàn cảnh sống đối tượng nghiên cứu …………32 Bảng 3.3 Tỷ lệ học sinh biết thời điểm dễ có thai 33 Bảng 3.4 Tỷ lệ học sinh biết dấu hiệu phụ nữ cho có thai 34 Bảng 3.5 Tỷ lệ học sinh biết hậu làm mẹ trẻ 35 Bảng 3.6 Tỷ lệ học sinh biết sở nạo phá thai an toàn 37 Bảng 3.7 Tỷ lệ học sinh biết biện pháp tránh thai 38 Bảng 3.8 Quan điểm học sinh biện pháp tránh thai phù hợp với vị thành niên 39 Bảng 3.9 Tỷ lệ học sinh biết nơi cung cấp bao cao su 40 Bảng 3.10 Tỷ lệ học sinh biết bệnh LTQĐTD 41 Bảng 3.11 Tỷ lệ học sinh biết biểu mắc bệnh LTQĐTD 41 Bảng 3.12 Tỷ lệ học sinh biết biện pháp phòng tránh bệnh LTQĐTD 42 Bảng 3.13 Tỷ lệ học sinh biết đường lây truyền HIV 43 Bảng 3.14 Tỷ lệ học sinh biết cách phòng tránh lây nhiễm HIV 43 Bảng 3.15 Thái độ học sinh nói chuyện/hỏi người thân bạn bè lĩnh vực SKSS VTN 45 Bảng 3.16 Mức độ quan tâm đến chăm sóc SKSS VTN học sinh 45 Bảng 3.17 Thái độ học sinh với truyền thông SKSS trường học 47 Bảng 3.18 Cách thức học sinh tư vấn chăm sóc SKSS 48 Bảng 3.19 Tỷ lệ học sinh năm vừa qua khám bệnh liên quan tới SKSS VTN 48 Bảng 3.20 Các nguồn thông tin học sinh biết chăm sóc SKSS VTN 50 Bảng 3.21 Tỷ lệ học sinh truyền thơng chăm sóc SKSS trường 51 Bảng 3.22 Các loại hình truyền thông mà học sinh mong muốn 51 Bảng 3.23 Các địa điểm thích hợp để khám chữa bệnh SKSS VTN 52 Bảng 3.24 Mối liên quan việc nghe thông tin SKSS nam giới theo giới tính 53 Bảng 3.25 Mối liên quan việc ngại nói chuyện với người thân bạn bè theo khu vực 53 Bảng 3.26 Mối liên quan thái độ với chăm sóc SKSS VTN theo giới 54 Bảng 3.27 Mối liên quan việc tư vấn chăm sóc SKSS VTN với giới tính 54 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1 Tỷ lệ đối tượng tham gia nghiên cứu theo khối học 31 Biểu đồ 3.2 Tỷ lệ học sinh biết độ tuổi vị thành niên 32 Biểu đồ 3.3 Tỷ lệ học sinh biết hậu nạo phá thai 36 Biểu đồ 3.4 Mức độ hiểu biết chăm sóc sức khỏe VTN học sinh 44 Biểu đồ 3.5 Tỷ lệ học sinh truyền thông SKSS qua môn học 46 Biểu đồ 3.6 Tỷ lệ học sinh tư vấn truyền thơng chăm sóc SKSS 47 Biểu đồ 3.7 Địa điểm học sinh khám bệnh liên quan đến SKSS 49 Biểu đồ 3.8 Người học sinh khám bệnh SKSS 52 Phan Hữu Dũng (2014), Quản lý công tác giáo dục sức khỏe sinh sản cho học sinh trung học sở Huyện Hòa Vang, Thành phố Đà Nẵng, Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học, Đại học Đà Nẵng 10 Nguyễn Long Giang (2017), Thực trạng kiến thức, thực hành số yếu tố liên quan tới kiến thức chăm sóc sức khỏe sinh sản học sinh trường trung cấp Y tế Nam Định năm 2016, Luận văn Thạc sĩ Y tế cơng cộng, Đại học Y Dược Thái Bình 11 Bùi Thị Thu Hà cộng (2012), “Đánh giá kiến thức, thực hành làm mẹ an toàn cô đỡ thôn người dân tộc thiểu số sau đào tạo tỉnh Hà Giang, Ninh Thuận Kon Tum”, Tạp chí Y học thực hành, 816, tr 63-67 12 Bùi Thị Thu Hà (2008), Sức khỏe sinh sản, Nhà Xuất Bản Giáo Dục, Hà Nội 13 Ngô Thị Thu Hà (2013), Kiến thức thực hành chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ em phụ nữ từ 15-49 tuổi nuôi tuổi tỉnh Điện Biên năm 2012, Luận văn Thạc sĩ Y tế cơng cộng, Đại học Y Dược Thái Bình 14 Trần Thanh Hải Tạ Văn Trầm (2013), “Kiến thức tình dục an tồn học sinh – sinh viên trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang năm học 2012-2013”, Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, 17(4), tr 25-30 15 Trần Minh Hậu Đặng Thị Kim Anh (2011), “Kiến thức, thái độ, thực hành vị thành niên sức khỏe sinh sản trường Trung học phổ thông Đông Thụy Anh, tỉnh Thái Bình”, Tạp chí Sinh lý học Việt Nam, 15, tr 44-48 16 Lương Xuân Hiến, Vũ Đình Thám, cộng (2011), “Kết điều tra kiến thức CBYT thơn làm mẹ an tồn tỉnh miền núi phía Bắc Tây Nguyên”, Tạp chí Y học Việt Nam, 2, tr 64-80 17 Vương Tiến Hòa (2009), Sức khỏe sinh sản, Nhà Xuất Bản Y Học, Hà Nội 18 Trần Thị Bích Hồi, Nguyễn Thị Bắc, Phan Lê Thu Hằng, cộng (2015), “Kiến thức sức khỏe sinh sản học sinh trường Trung học phổ thông Ngô Sĩ Liên tỉnh Bắc Giang năm 2015”, Tạp chị Y học dự phòng, 25(11), tr 129 19 Lưu Thị Hồng (2011), “Kết phân tích 373 hồ sơ bệnh án tai biến sản khoa số bệnh viện tuyến tỉnh, huyện”, Tạp chí Y học Việt Nam, 2, tr 75-82 20 Lưu Thị Hồng, Trịnh Hữu Vách (2011), “Kết điều tra tử vong mẹ 14 tỉnh miền núi phía Bắc Tây Nguyên giai đoạn 2007-2008”, Tạp chí Y học Việt Nam, 2, tr 15-22 21 JICA, Bộ Y tế (2011) Điều tra ban đầu Dự án triển khai thí điểm sổ theo dõi Sức khỏe Bà mẹ – Trẻ em Hà Nội 22 Trần Thị Khuyên (2013), “Kiến thức, thái độ thực hành làm mẹ an toàn bà mẹ thị xã Lai Châu năm 2009”, Tạp chí Y học thực hành, 869, tr 157-161 23 Phạm Phương Lan (2014), Thực trạng chăm sóc sau sinh bà mẹ hai bệnh viện địa bàn Hà Nội đánh giá mơ hình chăm sóc sau sinh nhà, Luận án Tiến sĩ, Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương 24 Vũ Kim Liên Nguyễn Ngọc Sáng (2011), “Thực trạng kiến thức thực hành sức khỏe sinh sản vị thành niên học sinh phổ thơng Hải Phòng năm 2010”, Tạp chí Thơng tin Y dược, 9, tr 19 25 Đặng Tân Minh (2014), Thực trạng cung cấp dịch vụ trạm y tế xã khả tiếp cận người dân dịch vụ tránh thai nạo phá thai huyện Quỳ Châu, Nghệ An năm 2014, Luận án BSCKII, Đại học Y Dược Thái Bình 26 Trần Thị Nga (2012), Thực trạng giảng dạy giáo dục sức khỏe học sinh lớp trường trung học sở Thành phố Thái Bình năm 2012, Luận văn Thạc sỹ, Đại học Y Dược Thái Bình 27 Nguyễn Thị Nga, Hứa Thanh Thủy, Nguyễn Thái Quỳnh Chi, cộng (2012), “Kiến thức, thái độ thực hành sức khỏe sinh sản sức khỏe tình dục vị thành niên phụ nữ 15-49 huyện Na Rì, Bắc Kạn”, Tạp chí Y tế cơng cộng, 26(26), tr 4-9 28 Lưu Thị Kim Oanh, Hoàng Văn Minh, Vũ Sinh Nam, cộng (2016), “Kiến thức thái độ phòng, chống nhiễm khuẩn đường sinh sản vị thành niên số trường trung học huyện Kim Bảng, Hà Nam, 2015”, Tạp chí Y học dự phòng, 13 29 Quốc Hội (2015) Bộ luật Dân sự, chương III, điều 21, mục Hà Nội 30 Nguyễn Thị Thanh Tâm, Nguyễn Viết Tiến Đào Văn Dũng (2013), “Hiệu can thiệp thực hành chăm sóc thai trước sinh bà mẹ có tuổi tỉnh miền núi”, Tạp chí Y học thực hành, 9, tr 33-35 31 Nguyễn Thị Thanh Tâm (2014), Đánh giá hiệu can thiệp làm mẹ an tồn bà mẹ có tuổi tỉnh Việt Nam giai đoạn 2006-2012, Luận án Tiến sỹ Y học, Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương 32 Nguyễn Đức Thanh Đỗ Duy Bình (2013), “Kiến thức học sinh trung học phổ thơng bệnh lây truyền qua đường tình dục”, Tạp chí Y học thực hành, 5, tr 90-93 33 Nguyễn Đức Thanh, Nguyễn Thanh Hà (2013), “Kiế n thức th ực hành bà mẹ chăm sóc sức khỏe trẻ em số tỉnh vùng duyên hải Nam Trung Bộ”, Tạp chí Y học thực hành, 3, tr 101-104 34 Nguyễn Đình Thanh (2014), Thực trạng làm mẹ an tồn vai trò cán y tế việc nâng cao công tác làm mẹ an toàn huyện Hưng Nguyên, Nghệ An năm 2014, Luận án BSCKII, Đại học Y Dược Thái Bình 35 Nguyễn Đức Thanh (2010), Nghiên cứu thực trạng cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản theo Chuẩn Quốc gia tuyến xã tỉnh phía Bắc, Luận án Tiến sỹ Y học, Đại học Y Dược Thái Bình 36 Nguyễn Đức Thanh (2013), “Kiến thức bệnh lây truyền qua đường tình dục HIV/AIDS vị thành niên số xã huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình”, Tạp chí Y học thực hành, 1, tr 140-142 37 Nguyễn Đức Thanh (2013), “Thái độ HIV/AIDS, hiểu biết nguồn cung cấp thông tin nơi điều trị HIV/AIDS học sinh Trung học phổ thơng”, Tạp chí Y học thực hành, 5, tr 148 – 150 38 Phạm Xuân Thành (2012), Đánh giá thực trạng thay đổi kiến thức thực hành chăm sóc sức khỏe sinh sản bà mẹ nuôi 24 tháng tuổi năm 2005 2010 tỉnh Phú Thọ, Luận văn Thạc sĩ Y tế công cộng, Đại học Y Dược Thái Bình 39 Tổng cục thống kê (2017), Kết chủ yếu: Điều tra biến động dân số kế hoạch hóa gia đình thời điêm 1/4/2016, Nhà xuất thống kê 40 Tổng cục Dân số – KHHGĐ (2010) Dậy – Sức khỏe tình dục – Sức khỏe sinh sản thiếu niên Việt Nam: Hà Nội 41 Trung tâm Nghiên cứu Môi trường Sức khỏe (2011) Điều tra số 2010 Dự án Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe cho người nghèo tỉnh Miền núi phía Bắc Tây Nguyên (HEMA) Hà Nội 42 Lê Anh Tuấn (2010), “Nhận xét tỷ lệ chết/mắc tai biến sản khoa giai đoạn năm gần phân bố theo vùng sinh thái tồn quốc”, Tạp chí Nghiên cứu Y học, 712, tr 56-60 43 Trịnh Hữu Vách, Lưu Thị Hồng (2011), “Tình hình tử vong sơ sinh số tỉnh miền núi giai đoạn 2007-2008”, Tạp chí Y học Việt Nam, 2, tr 97-103 44 Trịnh Hữu Vách cộng (2012), “Tình hình khám thai thai phụ tỉnh có tỷ suất tử vong mẹ cao nhất”, Tạp chí Y học thực hành, 830, tr 142-146 45 Trịnh Hữu Vách cộng (2013), “Thực trạng nguồn nhân lực khám chữa bệnh Việt Nam qua rà sốt tài liệu thứ cấp”, Tạp chí Y học Việt Nam, 2, tr 23-27 46 Hoàng Thị Hải Vân (2014), “Kiến thức thái độ học sinh Trung học Phổ thơng huyện Hồi Đức Hà Nội chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên”, Tạp chí Y học dự phòng, 24(3), tr 75 Tiếng Anh 47 DESA UN (2017) SDG Indicators: Global Database Statistic Dev ision: New York 48 UN DESA (2017) World Population Prospects: The 2017 Revision United Nations: New York 49 Abubakar A.Manu, Chuks Jonathan Mba, Gloria Quansah Asare, etc (2015), “Parent–child communication about sexual and reproductive health: evidence from the Brong Ahafo region, Ghana”, Reproductive Health, 12(1), pp 16 50 AziatoLydia, Michelle J.Hindin, Ernest Tei Maya, etc.(2016), “Adolescents’ Responses to an Unintended Pregnancy in Ghana: A Qualitative Study”, Journal of Pediatric and Adolescent Gynecology, 29(6), pp 653-658 51 Darroch J, Woog V, Bankole A, etc (2016) Adding it up: Costs and benefirs of meeting the contraceptive needs of adolescents Guttmacher Institute 52 Hayley J.Denison, Collette Bromhead, Rebecca Grainger, etc (2017), “Barriers to sexually transmitted infection testing in New Zealand: a qualitative study”, Australian and New Zealand Journal of Public Health, 41(4), pp 432-437 53 Finer LB J.M.Philbin (2013), “Sexual initiation, contraceptive use, and pregnancy among young adolescents”, Pediatrics, 131(5), pp 886891 54 Ganchimeg T, Ota E, Morisaki N, etc.(2014), “Pregnancy and childbirth outcomes among adolescent mothers: a World Health Organization multicountry study”, Bjog, 121 Suppl 1, pp 40-48 55 Ivanova O, Rai M, Mlahagwa W, etc.(2019), “A cross-sectional mixedmethods study of sexual and reproductive health knowledge, experiences and access to services among refugee adolescent girls in the Nakivale refugee settlement, Uganda”, Reprod Health, 16(1), pp 35 56 Mendes N, Palma F Serrano F (2014), “Sexual and reproductive health of Portuguese adolescents”, Int J Adolesc Med Health, 26(1), pp 3-12 57 Nair MK, Leena ML, George B, etc (2013), “ARSH 2: Reproductive and sexual health knowledge, attitude and practices: comparison among boys and girls (10-24 y)”, Indian J Pediatr, 80, pp 199-202 58 Neal S, Matthews Z, Frost M, etc (2012), “Childbearing in adolescents aged 12-15 years in low resource countries: a neglected issue New estimates from demographic and household surveys in 42 countries”, Acta Obstet Gynecol Scand, 91(9), pp 1114-1118 59 Say L, Chou D, Gemmill A, etc (2014), “Global causes of maternal death: a WHO systematic analysis”, Lancet Glob Health, 2(6), pp e323-333 60 Sharifa M.Gaferi, Manal F.Al-Harbi, Sahar M.Yakout, etc (2018), “Knowledge, attitude and practice related to reproductive health among female adolescents”, Journal of Nursing Education and Practice, 8(8), pp 53-65 61 Slogrove A L, Mahy M, A.Armstrong, etc (2017), “Living and dying to be counted: What we know about the epidemiology of the global adolescent HIV epidemic”, J Int AIDS Soc, 20(Suppl 3), pp 21520 62 Trang Do, Linh Le, John Burgess, etc (2014), “Determinants of condom use at sexual debut among young Vietnamese”, International journal of adolescent medicine and health, 26, pp 1-8 63 United Nations Statistics Division (2017) Sustainable Development Goals Indicators: Global Database United Nation: New York 64 UNAIDS (2017) Global AIDS monitoring 2018: Geneva, Switzerland 65 UNFPA (2009), Adolescet Sexual and Reproductive Health Toolkit for Humanitarian Settings, UNFPA, New York 66 UNFPA (2015) Girlhood, not motherhood: Preventing adolescent pregnancy UNFPA: New York 67 UNICEF (2016) For Every Child, End AIDS: Seventh Stocktaking Report UNICEF: New York 68 WHO (2014) Health for the World’s Adolescents: Geneva, Switzerland 69 WHO (2018), WHO recommendations on adolescent sexual and reproductive health and rights, Geneva, Switzerland 70 Yayat Suryatti (2018), “Knowledge, attitude and Practice of Adolescents Student on Sexual and Reproductive Health in selected government and private senior high school in Cimahi City, West Java, Indonesia: Inputs for an action plan”, International journal of Scientific and Technology research, 7(12), pp 180-194 PHỤ LỤC PHIẾU PHỎNG VẤN HỌC SINH THPT VỀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN Mã số phiếu _ Ngày điều tra _/ _/ 2018 Lớp………………………… Họ tên người vấn:…………………………………………… Điều tra viên: ………………………………………………………………… I ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƢỢNG C Giới tính Nam Nữ C Khối học Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 C Gia đình bạn xã huyện? Các xã thuộc xã ven thị trấn (Thụy Hà, Thụy Hải, Thụy Lương, Thị Trấn, Thụy Trình) Các xã xa khu vực thị trấn C Bạn theo đạo gì? Đạo Phật Tín ngưỡng Đạo Phật Đạo Thiên Chúa Đạo Tin Lành Khác (Ghi rõ)……………………………… Không theo tôn giáo C Hiện bạn sống với ai? Bố mẹ Bố Mẹ Họ hàng Khác (Ghi rõ)……………… II KIẾN THỨC VỀ SỨC KHỎE SINH SẢN VỊ THÀNH NIÊN C Theo bạn độ tuổi vị thành niên bao nhiêu? 10-19 tuổi 10-18 tuổi Khác C Bạn có biế t chu kỳ kinh nguyêt,̣ thời điể m nào dễ có thai nhấ t? Trong có kinh ngày trước có kinh ngày sau có kinh ngày chu kỳ kinh Bấ t kỳ ngày nào tháng Không biế t C Bạn hãy kể nhƣ̃ng dấ u hiêụ mà ngƣời phụ nữ đƣợc cho là có thai? (Câu hỏi nhiều lựa choṇ ) Mấ t kinh Mê ̣t mỏi, chán ăn Buồ n nôn, nôn Cương vú Bụng lớn dần Không biế t C Làm mẹ trẻ dễ dẫn đến hậu gì? (Câu hỏi nhiều lựa chọn) Thiếu máu, Thai phát triển, dễ bị chết lưu Trẻ sinh thiếu cân, trẻ suy dinh dưỡng, trẻ mắc bệnh tử vong cao nhiều so với bà mẹ sinh tuổi trưởng thành Khác Không biết C 10 Theo bạn, nạo phá thai gây nên nguy hiểm gì? (Câu hỏi nhiều lựa chọn) Chảy máu (rong kinh, rong huyết) Nhiễm trùng đường sinh du ̣c Vô sinh C 11 Theo bạn, nạo phá thai nơi an toàn nhất? Cơ sở y tế nhà nước Cơ sở y tế tư nhân Thầ y lang, mụ vườn Tự mua thuố c hoă ̣c kiế m lá thuố c uố ng Khác (Ghi rõ)…………………………… Không biế t C 12 Bạn biế t nhƣ̃ng biêṇ pháp nào đƣơ ̣c sƣ̉ du ̣ng để tránh thai? (Câu hỏi nhiều lựa choṇ ) Bao cao su Vòng tránh thai Viên uống tránh thai (01 thành phần 02 thành phần) Viên tránh thai khẩn cấp Cấ y dưới da Tiên tránh thai Tính chu kỳ kinh Xuấ t tinh ngoài âm đa ̣o Khác (Ghi rõ)…………………………… 10.Không biế t C 13 Bạn biế t nhƣ̃ng biêṇ pháp nào phù hợp với VTN? (Câu hỏi nhiều lựa choṇ ) Bao cao su Vòng tránh thai Th́ c tránh thai Viên tránh thai khẩn cấp Thuốc tiêm tránh thai Cấ y dưới da Tính chu kỳ kinh Xuấ t tinh ngoài âm đa ̣o Khác (Ghi rõ)…………………………… 10.Không biế t C 14 Bạn biế t nhƣ̃ng nơi nào có thể cung cấ p bao cao su? (Câu hỏi nhiều lựa chọn) Hiê ̣u thuố c Trạm y tế xã phường Cán dân số Khác (Ghi rõ)…………………………… Không biế t C 15 Theo bạn biết, bệnh dƣới LTQĐTD (Câu hỏi nhiều lựa chọn) Lậu Giang mai Trùng roi Nấm sinh dục Viêm gan B Không biết Khác (ghi rõ) C 16 Theo bạn biết, biểu dƣới biểu mắc BLTQĐTD (Nhiều lựa chọn) Chảy dịch, mủ phận tiết niệu, sinh dục Đau/ngứa phận sinh dục Đau/rát tiểu tiện Xuất thương tổn phận sinh dục Không biết Khác (ghi rõ………………… ) C 17 Theo bạn biết, biện pháp dƣới phòng tránh bệnh LTQĐTD (nhiều lựa chọn) Sử dụng bao cao su Sống chung thủy vợ/chồng Vệ sinh cá nhân tốt Nguồn nước hợp vệ sinh Không biết Khác (ghi rõ)… C 18 Theo bạn, HIV lây truyền qua đƣờng nào? (Câu hỏi nhiều lựa chọn) Quan hệ tình dục khơng an tồn Dùng chung bơm kim tiêm Mẹ truyền sang qua đường thai Khác C 19 Theo bạn, làm để tránh lây nhiễm HIV? (Câu hỏi nhiều lựa choṇ ) Khơng dùng chung bơm kim tiêm Quan hệ tình dục an toàn vợ chồng Khác (ghi rõ)………… C 20 Theo bạn, hiểu biết chăm sóc sức khỏe sinh sản VTN mức nào? Hiểu biết đủ Hiểu biết mức độ trung bình Hiểu biết C 21 Bạn nghe nói sức khỏe sinh sản nam chƣa? Đã nghe Chưa nghe  Chuyển C 23 C 22 Nếu nghe nói sức khỏe sinh sản nam bạn thấy thơng tin có đƣợc có đáp ứng đủ khơng? Còn Vừa đủ III THÁI ĐỘ VÀ THỰC HÀNH VỀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VỊ THÀNH NIÊN C 23 Bạn có ngại nói chuyện hỏi ngƣời thân, bạn bè lĩnh vực SKSS VTN không? Rất ngại Ngại Khơng ngại C 24 Bạn có thƣờng xun quan tâm đến thơng tin chăm sóc SKSSVTN khơng? Có Khơng? C 25 Đâu nguồn thơng tin quan trọng bạn biết chăm sóc SKSS VTN? (Câu hỏi nhiều lựa choṇ ) Thầy giáo Bạn bè Gia đình Mạng internet Sách báo, Tivi Học nhà trường Khác (ghi rõ)… C 26 Trƣờng bạn có giáo dục, truyền thơng CSSKSS khơng? Có Khơng C 27 Nếu có từ mơn học nào? (Câu hỏi nhiều lựa choṇ ) Môn sinh học Mơn giáo dục cơng dân Học ngoại khóa Khác (ghi rõ)… C 28 Bạn có cho việc giáo dục, truyền thông CSSKSS trƣờng học quan trọng không? Rất quan trọng Quan trọng Không quan trọng C 29 Nếu thấy cần thiết, bạn muốn nhận đƣợc qua loại hình giáo dục truyền thông nào? (Câu hỏi nhiều lựa chọn) Trao đổi riêng Hướng dẫn chương trình học Hướng dẫn hoạt động ngoại khóa Qua phương tiện thơng tin đại chúng C 30 Theo bạn tìm hiểu SKSS VTN có quan trọng khơng? Rất quan trọng Quan trọng Không quan trọng C 31 Theo bạn có cần lồng ghép nội dung giảng dạy SKSS VTN chƣơng trình giảng dạy nhà trƣờng khơng? Có Khơng C 32 Bạn đƣợc tƣ vấn, giáo dục sức khỏe chăm sóc SKSS VTN chƣa? Đã tư vấn Chưa tư vấn C 33 Ai ngƣời tƣ vấn bạn? (Câu hỏi nhiều lựa choṇ ) Y tế thôn CTV Dân số Cán y tế xã Khác (ghi rõ)…………… C 34 Trong năm vừa qua, bạn khám bệnh liên quan tới SKSS VTN lần chƣa? Có khám Chưa khám C 35 Nếu có bạn khám đâu? BV tỉnh BV huyện TYT xã Y tế tư nhân Khác (Ghi rõ) C 36 Khi khám bạn có cần không? Bạn Bố mẹ Anh chị em Khác Không C 37 Theo bạn, dịch vụ khám chữa bệnh SKSS thích hợp với bạn nhất? Trạm y tế xã Phòng khám đa khoa khu vực BV huyện BV tỉnh Phòng khám tư nhân Khác (Ghi rõ)………………… C 38 Theo bạn nhà trƣờng cần có giải pháp để nâng cao hiểu biết kiến thức, thái độ thực hành em học sinh chăm sóc sức khỏe sinh sản? ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Xin trân trọng cảm ơn! Điều tra viên ký tên … niên 56 4.1.3 Thái độ, thực hành học sinh sức khỏe sinh sản vị thành niên 64 4.2 Một số yếu tố liên quan đến kiến thức, thái độ, thực hành học sinh chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên … DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÁI BÌNH VŨ THỊ QUYÊN KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH VỀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN CỦA HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG… Dược Thái Bình, xin cam đoan: 1.Đây luận văn thân trực tiếp tham gia thực đề tài Kiến thức, thái độ, thực hành chăm sóc sức khỏe sinh sản số yếu tố liên quan học sinh Trường Trung học phổ thông Đông

– Xem thêm –

Xem thêm: Kiến thức, thái độ, thực hành về chăm sóc sức khỏe sinh sản và một số yếu tố liên quan của học sinh trường trung học phổ thông đông thụy anh, tỉnh thái bình năm 2018 , Kiến thức, thái độ, thực hành về chăm sóc sức khỏe sinh sản và một số yếu tố liên quan của học sinh trường trung học phổ thông đông thụy anh, tỉnh thái bình năm 2018

Source: https://thevesta.vn
Category: Sức Khỏe