BÀI TẬP CUỐI KHÓA MODUL 3 – GDPT 2018 – KE HOACH TAI CHINH NAM 2022 – Tài liệu text

BÀI TẬP CUỐI KHÓA MODUL 3 – GDPT 2018 – KE HOACH TAI CHINH NAM 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.17 KB, 12 trang )

SỞ GDĐT TÂY NINH
TRƯỜNG THPT HỒNG VĂN THỤ
Số:

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

/KH-THPTHVT

Châu Thành, ngày 15 tháng 07 năm 2021

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NHÀ TRƯỜNG
NĂM 2022
I. Căn cứ để xây dựng kế hoạch
– Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định
Quy chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp;
– Thông tư số 32/TT-BGĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục Đào tạo về ban
hành chương trình giáo dục phổ thông;
– Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;
– Thông tư liên tịch số 07/2013/TTLT/BGDĐT-BNV-BTC ngày 08/3/2013 về
hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong các cơ
sở giáo -dục công lập;
– Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định về
chế độ cơng tác phí, chế độ chi hội nghị;
– Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục Đào
tạo ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở GD&ĐT thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân;
– Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ Giáo dục Đào tạo
ban hành Điều lệ trường THCS, THPT và trường phổ thơng có nhiều cấp học;

– Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về chính sách
khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề,
y tế, văn hoá, thể thao, mơi trường;
– Thơng tư số 69/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 7/7/2017 Hướng dẫn
lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm.
– Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về chính sách
khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề,
y tế, văn hố, thể thao, mơi trường;
– Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 Quy định về cơ chế thu, quản
lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến 2020-2021;
– Thông tư số 03/VBHN-BGDĐT ngày 23 tháng 6 năm 2017của Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;
– Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
– Quyết định số 50/2017 ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy
định tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị;
1

– Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 về Điều lệ Ban Đại diện
Cha mẹ học sinh;
– Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03
năm;
– Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 hướng dẫn xây dựng kế
hoạch tài chính nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03
năm 2020-2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
giai đoạn 2021-2025.

– Công văn số…../ SGDĐT-KHTC, ngày ….. tháng 8 năm 2021 của Sở
GDĐT Tây Ninh về việc thực hiện các khoản thu, giá dịch vụ và thực hiện công
khai các nội dung trong năm học 2021- 2022;
– Kế hoạch số…../KH-THPTHVT ngày /9/2021 của trường THPT Hoàng Văn
Thụ về Kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2021-2022.
– Trường THPT Hoàng Văn Thụ là đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một
phần kinh phí hoạt động theo nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm
2006 của Chính phủ; là trường THPT hạng I có tổng số cán bộ, giáo viên, nhân
viên: 114 ( trong đó: Cán bộ quản lý: 04; Giáo viên đứng lớp 99 người; Nhân viên
hành chính: 11). Số lượng lớp học: 48; Số học sinh: 1926 em.
– Về cơ sở vật chất -thiết bị: trường THPT Hoàng Văn Thụ được xây dựng kiên
cố, đầy đủ phòng học, phòng chức năng. Hiện tại trường có hai cơ sở với tổng
cộng 48 phòng học và 8 phòng chức năng (trong đó cơ sở 1 của trường có 33
phịng học, 8 phịng chức năng; cơ sở 2 có 15 phịng học) đủ để tổ chức học 2
buổi / ngày theo sự chỉ đạo của Sở Giáo dục và Đào tạo. Khuôn viên nhà trường
sạch đẹp, có cây xanh, bóng mát và tương tạo được môi trường sư phạm lành
mạnh. Khu vực vệ sinh, căn tin đảm bảo phục vụ nhu cầu sinh hoạt của giáo viên
và học sinh.
– Về thành tích các mặt hoạt động của trường THPT Hoàng Văn Thụ năm học
2020-2021:
+ Có 38/99 giáo viên đạt giáo viên dạy giỏi vòng trường;
+ Đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua tỉnh: 3/114: Danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ
sở 16/114; Danh hiệu lao động tiên tiến: 100/114
+ Tập thể trường đạt Tập thể lao động xuất sắc và được nhận lá cờ đầu trong
phong trào thi đua
+ Chi bộ trường đạt Hồn thành xuất sắc nhiệm vụ.
+ Cơng đồn, Đồn thanh niên đạt vững mạnh
II. Mục đích
1. Giúp nhà trường định hướng tài chính trong 1 năm.
2. Có số liệu, hoạt động cụ thể để lập dự toán thu chi ngân sách hàng năm.

3. Giúp Hiệu trưởng xác định được nội dung các hoạt động, thời điểm thực
hiện các hoạt động, sự phối hợp và huy động các lực lượng về quản lí tài chính
trong năm học của nhà trường.
III. Nhiệm vụ trọng tâm
1. Đảm bảo chế độ chính sách đối với người lao động đặc biệt đối với GV hợp
đồng trong chỉ tiêu.
2

2. Thực hiện đúng luật kế toán thống kê trong quá trình chi tiêu, tổ chức bảo
quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu kế toán theo đúng quy định của nhà nước.
3. Thực hiện việc xây dựng cơ sở vật chất, cơng tác chun mơn để giúp nhà
trường hồn thành nhiệm vụ năm học.
4. Huy động xã hội hoá bổ sung trang thiết bị, cải tạo nâng cấp cơng trình phụ
trợ trong trường.
5. Quản lý tài sản nhà trường.
IV. Nhiệm vụ cụ thể
1. Đảm bảo chế độ chính sách đối với người lao động và học sinh (CBQL,
GV, NV, HS):
– Đảm bảo chế độ chính sách đối với người lao động về lương và các khoản
theo lương, phụ cấp khác.
– Chế độ nâng lương trước thời hạn, nâng lương, thâm niên thường xuyên minh
bạch công khai.
– Tham gia đầy đủ BHXH,BHYT,BHXH khác cho người lao động.
– Xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ để đảm bảo cân đối thu chi và đảm bảo
các quyền lợi chính đáng cho CB, GV và người lao động:
+ Giáo viên, nhân viên được hưởng các chế độ phúc lợi xã hội: thăm hỏi lúc
ốm đau, gia đình có việc vui buồn .
+ Phối kết hợp với cơng đồn trong việc chăm lo đời sống vật chất và tinh
thần cho cán bộ công nhân viên của đơn vị.

2. Thực hiện đúng luật kế tốn thống kê trong q trình chi tiêu, tổ chức bảo
quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu kế toán theo đúng quy định của nhà nước:
– Xây dựng triển khai nghiêm túc kế hoạch ngân sách được giao. Giải quyết
kịp thời những vướng mắc trong việc chi tiêu ngân sách nhà nước trong quá trình
thay đổi cơ chế quản lý tài chính.
– Lập dự tốn, kế hoạch thu, kế hoạch chi theo hướng dẫn của cơ quan cấp
trên.
– Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ một cách minh bạch, công khai, cập nhập
bổ sung các văn bản hướng dẫn mới nếu có .
– Báo cáo phịng Tài chính – kế hoạch, PGD&ĐT kế hoạch thu chi.
– 100% các nguồn thu-chi được kiểm soát qua kho bạc nhà nước.
– Triển khai kịp thời, cập nhập các chính sách mới ban hành của Nhà nước
– Cuối tháng yêu cầu các bộ phận có liên quan chuyển chứng từ, tờ kê, dự
trù kinh phí
– Quyết tốn cơng khai các khoản thu – chi, kết hợp với trưởng ban thanh tra
nhân dân kiểm tra theo đúng kế hoạch .
– Tài liệu kế toán lưu trữ phải được bảo quản theo pháp luật hiện hành của
Nhà nước về bảo vệ tài liệu lưu trữ và theo quy định .
3. Thực hiện việc mua sắm, sửa chữa, xây dựng cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ
cho công tác chuyên môn:
– Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường thực hiện CTGDPT 2018
– Bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên, đổi mới phương pháp dạy
– học, ứng dụng CNTT
– Thường xuyên rà soát, kiểm kê lại cơ sở vật chất, thiết bị
3

trong nhà trường để bổ sung CSVC, thiết bị – cơng nghệ thực hiện chương
trình giáo dục 2018
– Căn cứ vào các kế hoạch của nhà trường, phân bổ kinh phí cho chun mơn, thư

viện, y tế, thiết bị trường học, cơ sở vật chất, đoàn đội, các hoạt động ngoại khóa và các
nguồn chi khác phù hợp
– Quản lý, theo dõi kịp thời điều chỉnh nguồn kinh phí sao cho phù hợp để tăng
cường CSVC, lên kế hoạch mua sắm báo cáo Sở GD& ĐT Tây Ninh.
4. Thực hiện đúng quy trình huy động xã hội hố bổ sung nguồn vốn đầu tư
trang thiết bị, cải tạo nâng cấp cơng trình phụ trợ trong trường:
– Tham mưu với chính quyền địa phương nhằm thực hiện tốt công tác xã hội
hóa giáo dục.
– Ban giám hiệu cùng với các đồn thể kết hợp thống nhất với Ban đại diện cha
mẹ học sinh vận động phụ huynh học sinh tham gia hỗ trợ tự nguyện các khoản
đóng góp nhằm xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học của nhà trường; phổ
biến các chủ trương, chính sách về giáo dục, về công tác khuyến học, khuyến tài.
– Vận động các mạnh thường quân, các phụ huynh có điều kiện hỗ trợ cho nhà
trường; kêu gọi sự ủng hộ của các doanh nghiệp, các nhà hảo tâm, địa phương, dân
cư ban ngành cơ quan đoàn thể trong khu vực. Khuyến khích việc đầu tư mua sắm
và lắp đặt hồn chỉnh các thiết bị…để bàn giao cho trường
– Thành lập tổ tiếp nhận tài trợ gồm các đồng chí: Hiệu trưởng, Kế toán, Ban
đại diện cha mẹ học sinh. Tổ tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận các đóng góp hỗ
trợ trên tinh thần tự nguyện, đúng mục đích, dân chủ, cơng khai, minh bạch.
– XHH trên ngun tắc đóng góp tự nguyện công khai, minh bạch, không bắt
buộc, không quy định mức bình quân, mức tài trợ tối thiểu…
– Tổng hợp báo cáo cấp trên.
5. Quản lý tài sản, cơ sở vật chất, trang thiết bị, CNTT,… của nhà trường.
– Rà soát lại tài sản trong trường, phân loại và lập sổ theo dõi tình trạng các loại
tài sản.
– Phân công cán bộ phụ trách, báo cáo BGH khi tài sản khơng cịn sử dụng được
và tiến hành thanh lý theo quy định.
– Tiến hành sửa chữa tu bổ tài sản trong nhà trường đặc biệt chú trọng đến các
phòng học bộ môn.
– Các tài sản được tài trợ, biếu tặng vào sổ tài sản theo dõi theo quy định nhà

nước.
– Kết hợp với bảo vệ đảm bảo an ninh, an toàn tài sản trong nhà trường.
– Cuối năm kiểm kê đánh giá lại tài sản.
6. Thực hiện công tác báo cáo tài chính và báo cáo quyết tốn, cơng tác kiểm
tra tài chính nội bộ và cơng khai tài chính: thực hiện báo cáo theo đúng qui
định, qui trình.
V. KẾ HOẠCH THU-CHI
5.1. Kế hoạch thu (Đơn vị tính: 1.000đ)

4

ST
T
I

Khoản thu

Mức thu
1 HS/tháng
(năm)

Sĩ số HS,
số biên chế

Dự kiến số tiền
phải thu

Dự kiến
miễn giảm,

thất thu

Tổng số
tiền thực
thu

II

Ngân sách cấp
Kinh phí chi thường
xun
Kinh phí chi khơng
thường xun
Tổng
Nguồn thu khác

1

Học phí

70

1926

133.820

7.000

126.820

2

Bảo vệ

10

1926

19.260

260

19.000

3

Quỹ Đồn

24

1926

46.224

2.400

43.824

1
2

4

Khuyến học

5

40

12.792.200

12.792.200

QĐ giao dự tốn ngân
sách 2022

2.808.044

2.808.044

QĐ giao dự tốn ngân
sách 2022

15.600.244

15.600.244

200.000

20.000

180.000

Phí dịch vụ căng tin

334.800

50.000

284.800

6

Phí dịch vụ nhà xe

150.000

20.000

130.000

7

Thu dạy 2 buổi/
ngày

1.926.000

18.000

1.908.000

1926

100

1926

Công văn hướng
dẫn thu

5


số
73/2016/QĐUBND ngày 29/12/2016
của UBND tỉnh Tây Ninh
Nghị
quyết
số
56/
2020/NQ-HĐND
Quy
định mức thu, công tác
quản lý các khoản thu
dịch vụ, hỗ trợ hoạt động
giáo dục của nhà trường
đối với cơ sở giáo dục
công lập trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh

Hướng
dẫn
số
18
HD/TĐTN-TCKT
ngày
24/07/2019 của BTV tỉnh
Đoàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định số 151 / QĐBNV
ngày
24 tháng 01 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Công
văn
số
1616/SGDĐT-KHTC ngày
16/8/2017 của Sở Giáo
dục và Đào tạo Tây Ninh
Quyết
định
số
02/2013/QĐ-UBND ngày
01/02/2013 của UBND
tỉnh Tây Ninh

Mức thu
1 HS/tháng
(năm)

ST
T

Khoản thu

III
1

Tổng
Nguồn vận động
tài trợ
Bằng tiền

2

Bằng vật chất

IV

Sĩ số HS,
số biên chế

2.810.104

Dự kiến
miễn giảm,
thất thu
117.660

Tổng số

tiền thực
thu
2.692.444

100.000

10.000

90.000

50.000

5.000

45.000

18.560.348

132.000

18.427.688

Dự kiến số tiền
phải thu

1 nhà mát cho
HS học thể dục

Nguồn thu xã hội
hóa

TỔNG

Cơng văn hướng
dẫn thu

Nghị
quyết
số
56/
2020/NQ-HĐND
Quy
định mức thu, cơng tác
quản lý các khoản thu
dịch vụ, hỗ trợ hoạt động
giáo dục của nhà trường
đối với cơ sở giáo dục
công lập trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh

5.2. Kế hoạch chi (Đơn vị tính: 1.000đ)
ST
T

Khoản chi

Nội dung chi

Tỉ lệ chi

1

Ngân sách

Chi thanh toán cá nhân (lương và các Ngân sách + 40%
khoản có tính chất như lương)
học phí

2

Ngân sách và
Huy động XH

Hoạt động chun mơn

Ngân sách + 60%
học phí

Số tiền
12.797.272

QĐ giao dự tốn NS

2.015.
653

3

Ngân sách và
Huy động XH

Duy tu, bảo trì, sửa chữa, nâng cấp
100% ngân sách
CSVC, mua sắm nhỏ

800.000

4

Khuyến học

Hỗ trợ học sinh nghèo, học sinh có 100% huy động
hồn cảnh khó khăn
XHH

180.000

6

Qui định hướng
dẫn chi

QĐ giao dự toán NS

Ghi chú
Ngân sách:

12.792.200
Ngân sách:

2.008.044

QĐ giao dự toán NS;
Quyết định số
02/2013/QĐ-UBND
ngày 01/02/2013 của
UBND tỉnh Tây Ninh
Quyết định số
Do Hội khuyến
151 /QĐ-BNV
học nhà trường
ngày24 tháng 01 năm thực hiện chi

2017 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ

5

Quỹ Đoàn

Mua sắm sổ sách, hỗ trợ Đồn viên

100% huy động
XHH+2/3 đồn
phí trích lại

6

Bảo vệ

Hỗ trợ bảo vệ trường, xe đạp học sinh

100% huy động
XHH

Thực hiện chế độ cải cách tiền lương

40% ( sau khi trừ
khoản thuế)

7

Phí dịch vụ căng
tin
Hoạt động chun mơn, mua sắm,
60% ( sau khi trừ
sữa chữa CSVC, phúc lợi, khen
khoản thuế)
thưởng
Thực hiện chế độ cải cách tiền lương

8

9

Phí dịch vụ nhà
xe

40% ( sau khi trừ
khoản thuế)

Hoạt động chuyên môn, mua sắm,
60% ( sau khi trừ
sữa chữa CSVC, phúc lợi, khen
khoản thuế)
thưởng
Dạy 2 buổi/ ngày
80% ( sau khi trừ
Giáo viên trực tiếp giảng dạy
khoản thuế)
Sửa chữa, trang bị hệ thống đèn, quạt; 15% ( sau khi trừ
sửa chữa bàn ghế, trang bị các thiết khoản thuế)
bị phục vụ cho việc dạy và học của
giáo viên và học sinh…
Công tác quản lý

05% ( sau khi trừ
7

43.824

19.000

Hướng dẫn số 18
HD/TĐTN-TCKT
ngày 24/07/2019 của
BTV tỉnh Đồn tỉnh
Tây Ninh
Nghị quyết số 56/
2020/NQ-HĐND Quy

định mức thu, cơng
tác quản lý các khoản
thu dịch vụ, hỗ trợ
hoạt động giáo dục
của nhà trường đối
với cơ sở giáo dục
công lập trên địa bàn
tỉnh Tây Ninh

46.8
00
70.200
102.5
28

Công văn số
1616/SGDĐT-KHTC
ngày 16/8/2017 của
Sở Giáo dục và Đào
tạo Tây Ninh

153.792
1.373.7
60
257.580

85.860

Quyết định số
02/2013/QĐ-UBND

ngày 01/02/2013 của
UBND tỉnh Tây Ninh

Do BTV Đoàn
trường thực hiện
chi

khoản thuế)
17.946
.269

TỔNG

5.2.1. Chi thanh toán cá nhân (lương và các khoản có tính chất như lương)
STT

Khoản chi

Nội dung chi

I

Kinh phí giao
Thanh toán
tự chủ ( thường
QLGVNV
xuyên)

Tỉ lệ chi

nhân 100% NS

Theo QĐ nâng lương
của từng người

6.920.000
180.000

Tăng lương ngạch bậc NV

3.534.600

Phụ cấp lương

Ngân sách nhà
Phụ cấp chưc vụ
nước cấp
Ngân sách nhà Phụ cấp làm đêm
nước cấp và
40% tổng thu Phụ cấp độc hại
học phí
Phụ cấp ưu đãi nghề

110.000
600.000
5.100
1.950.000

Phụ cấp trách nhiệm theo
nghề, theo cơng việc

Theo Thơng tư, Nghị
định của Chính phủ, của
bộ nội vụ, Bộ giáo dục
về các loại phụ cấp của
giáo viên….

19.500
850.000

Phụ cấp thâm niên nghề
Các khoản đóng góp

II

Qui định hướng
Ghi chú
dẫn chi

12.792.200
7.100.000

Tiền lương
Lương ngạch bậc CBGV

1

Số tiền

1.977.600
2.808.044

Kinh phí chi
8

Theo QC CTNB

khơng thường
xun
1

Các khoản thanh tốn cho
100% NS
cá nhân

Ngân sách

2

XHH
(Khuyến
Đồn)

3

XHH
(Bảo vệ)

học-

1.808.044

Hỗ trợ học sinh có hồn 100%
cảnh đặc biệt khó khăn
XHH

223.824

Hỗ trợ bảo vệ trường, tưới 100%
cây cảnh
XHH

19.000

Nghị định 86/NĐ-CP
Hướng dẫn
số 18
HD/TĐTN-TCKT
ngày
24/07/2019 của BTV tỉnh
Đoàn tỉnh Tây Ninh;
Quyết định số 151 / QĐBNV
ngày
24 tháng 01 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Do Hội Khuyến học, BTV

Đoàn trường thực hiện chi

CV số 675/SGDDTKHTC ngày 8/9/2020
của Sở GD&ĐT Tây
Ninh và HĐ bảo vệ

5.2.2. Chi hoạt động chun mơn (Đơn vị tính: 1.000đ)
Dự kiến kinh phí (ghi rõ nguồn)
STT
1

Nội dung
Dạy học, giáo dục theo CT
GDPT 2018

Số
lượng

Nguồn
Học
phí

Ngân sách

78.000

Tổng tiền
Nguồn
khác
78.000

2
Thanh tốn dịch vụ cơng cộng

12.514

12.514

Vật tư văn phịng

47.329

47.329

10.973,2

10.973,2

3
4

Thơng tin, tun truyền, liên

9

Lý do

Thời gian thực
hiện (dự kiến)

Tháng 1 => tháng
12/2022
Trả tiền điện
Tháng
khu văn
1=>12/2022
phòng, lớp
học
Mua VPP
Tháng
cho các bộ
1=>12/2022
phận
Chi trả cho
Tháng

STT

Nội dung

Số
lượng

Dự kiến kinh phí (ghi rõ nguồn)
Nguồn
Tổng tiền
Học
Nguồn
Ngân sách

phí
khác

lạc
Cơng tác phí

87.204.8

87.204.8

Chi phí thuê mướn

10.000

10.000

Lý do

nhà mạng
Chi trả
QLGV đi
tập huấn, dự
HN

Thời gian thực
hiện (dự kiến)
1=>12/2022
Tháng
1=>12/2021
Tháng

1=>12/2021

5.2.3. Chi mua sắm trang thiết bị, sửa chữa cơ sở vật chất (Đơn vị tính: 1.000đ)

ST
T

Nội dung

1

Sửa chữa tài sản phục vụ cho
công tác chuyên mơn và duy tu,
bảo dưỡng các cơng trình cơ sở
hạ tầng từ kinh phí thường
xuyên

2
3
3
4

Số lượng

45.520

Mua sắm tài sản phục vụ cơng
tác chun mơn
Chi phí nghiệp vụ chun mơn
của từng ngành

Chi khác
Làm sân khấu

Dự kiến kinh phí (ghi rõ nguồn)
Nguồn
Tổng tiền
Ngân
Học phí
Khác
sách

13.000

20.
200

53.792

Lý do
đầu tư

Thời gian thực
hiện (dự kiến)

65.520

66.792

Mua 05 ti vi
cho 05

phòng học
khối 12

Tháng 1/2022

57.730

57.730

Tháng 2/2022

12.000

12.000
90.000

Tháng 4/2022
Tháng 5/2022

1

90.000

10

Làm sân khấu

VI. Các nhiệm vụ trong năm 2022
T

ST
Nội dung công việc
T
1 Mở lớp BDTT lớp 10,11,12
2 Làm sân khấu ngoài trời
3 Tập huấn chun mơn, chương
trình GD PT 2018
4 Tổ chức sinh hoạt chuyên đề
chuyên môn
5 Tập huấn PCCC
6 Mua sắm thiết bị, tài sản phục vụ
chuyên môn
7 Sửa chữa, cài đặt phần mềm
phịng máy tính
8 Tổ chức các HĐTN, HN
9 Tổ chức các HĐ ngoại khóa,
tuyên truyền, TDTT….
10 Tu sửa bàn ghế, điện, nước khu
phòng học, bán trú
11 Tổ chức kỉ niệm các ngày lễ lớn
12 Dự trù kinh phí tuyển sinh, thi tốt
nghiệp
13 Dự trù kinh phí tổng kết, khen
thưởng

Thời gian thực hiện

Người lên dự trù

Người duyệt

Người phối hợp

Bắt đầu Hoàn thành
1/2022
5/2022
1/2022

12/2022
6/2022
7/2022

Nguyễn Thị Thu Thủy Nguyễn Văn Hùng
Nguyễn Thị Thu Thủy Nguyễn Văn Hùng
Nguyễn Thị Thu Thủy Nguyễn Văn Hùng

Nguyễn Ngọc Quang
Trần Thị Kim Phướng
Nguyễn Ngọc Quang

1/2022

12/2022

10 TTCM

Nguyễn Văn Hùng

Tổ Văn phòng

4/2022
1/2022

4/2022
4/2022

Nguyễn Minh Tâm
Nguyễn Ngọc Cư

4/2022
Nguyễn Văn Hùng

Đội PCCC
Các TTCM

2/2022

2/2022

Nguyễn Thị Thu Thủy Nguyễn Văn Hùng

Huỳnh Văn Việt

1/2022
1/2022

12/2022
12/2022

Nguyễn Minh Tâm

Nguyễn Minh Tâm

Nguyễn Văn Hùng
Nguyễn Văn Hùng

Các TTCM
Trần Thị Kim Phướng

1/2022

12/2022

Nguyễn Văn Hùng

Huỳnh Văn Việt

1/2022
1/2022

12/2022
12/2022

Nguyễn Văn Hùng
Nguyễn Văn Hùng

Trần Thị Kim Phướng
Huỳnh Văn Việt

1/2022

12/2022

Nguyễn Thị Thu
Thủy
Nguyễn Minh Tâm
Nguyễn Thị Thu
Thủy
Nguyễn Thị Thu
Thủy

Nguyễn Văn Hùng

Tổ Văn phòng

11

Trên đây là kế hoạch tài chính của trường THPT Hồng Văn Thụ năm 2022,
trong q trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc đề nghị các cá nhân và tổ chức
báo cáo ngay cho Hiệu trưởng.
HIỆU TRƯỞNG

Nơi nhận:
– Sở GD&ĐT Tây Ninh
– Các PHT, TTCM, CTCĐ, ĐTN, Kế toán
– Lưu: VT.

Nguyễn Văn Hùng

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO PHÊ DUYỆT

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

12

– Nghị định số 69/2008 / NĐ-CP ngày 30/5/2008 của nhà nước về chính sáchkhuyến khích xã hội hoá so với những hoạt động giải trí trong nghành giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, mơi trường ; – Thơng tư số 69/2017 / TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 7/7/2017 Hướng dẫnlập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm. – Nghị định số 59/2014 / NĐ-CP ngày 16/6/2014 sửa đổi, bổ trợ 1 số ít điềucủa Nghị định số 69/2008 / NĐ-CP ngày 30/5/2008 của nhà nước về chính sáchkhuyến khích xã hội hoá so với những hoạt động giải trí trong nghành giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hố, thể thao, mơi trường ; – Nghị định số 86/2015 / NĐ-CP ngày 2/10/2015 Quy định về chính sách thu, quảnlý học phí so với cơ sở giáo dục thuộc mạng lưới hệ thống giáo dục quốc dân và chính sáchmiễn, giảm học phí, tương hỗ ngân sách học tập từ năm năm ngoái – năm nay đến 2020 – 2021 ; – Thông tư số 03 / VBHN-BGDĐT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Bộ Giáo dụcvà Đào tạo phát hành lao lý về chính sách thao tác so với giáo viên đại trà phổ thông ; – Nghị định số 163 / năm nay / NĐ-CP ngày 21/12/2016 của nhà nước quy địnhchi tiết và hướng dẫn thi hành Luật giá thành nhà nước ; – Quyết định số 50/2017 ngày 31/12/2017 của Thủ tướng nhà nước về quyđịnh tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị ; – Thông tư số 55/2011 / TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 về Điều lệ Ban Đại diệnCha mẹ học viên ; – Nghị định số 45/2017 / NĐ-CP ngày 21/4/2017 của nhà nước lao lý chitiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm ; – Thông tư số 38/2019 / TT-BTC ngày 28/6/2019 hướng dẫn kiến thiết xây dựng kếhoạch tài chính nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm 2020 – 2022 ; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố thường trực trung ươnggiai đoạn 2021 – 2025. – Công văn số … .. / SGDĐT-KHTC, ngày … .. tháng 8 năm 2021 của SởGDĐT Tây Ninh về việc thực thi những khoản thu, giá dịch vụ và thực thi côngkhai những nội dung trong năm học 2021 – 2022 ; – Kế hoạch số ….. / KH-THPTHVT ngày / 9/2021 của trường THPT Hoàng VănThụ về Kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2021 – 2022. – Trường trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ là đơn vị chức năng sự nghiệp công lập tự bảo vệ mộtphần kinh phí đầu tư hoạt động giải trí theo nghị định 43/2006 / NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm2006 của nhà nước ; là trường trung học phổ thông hạng I có tổng số cán bộ, giáo viên, nhânviên : 114 ( trong đó : Cán bộ quản trị : 04 ; Giáo viên đứng lớp 99 người ; Nhân viênhành chính : 11 ). Số lượng lớp học : 48 ; Số học sinh : 1926 em. – Về cơ sở vật chất – thiết bị : trường trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ được kiến thiết xây dựng kiêncố, không thiếu phòng học, phòng tính năng. Hiện tại trường có hai cơ sở với tổngcộng 48 phòng học và 8 phòng công dụng ( trong đó cơ sở 1 của trường có 33 phịng học, 8 phịng tính năng ; cơ sở 2 có 15 phịng học ) đủ để tổ chức triển khai học 2 buổi / ngày theo sự chỉ huy của Sở Giáo dục và Đào tạo. Khuôn viên nhà trườngsạch đẹp, có cây xanh, bóng mát và tương tạo được môi trường tự nhiên sư phạm lànhmạnh. Khu vực vệ sinh, căn tin bảo vệ ship hàng nhu yếu hoạt động và sinh hoạt của giáo viênvà học viên. – Về thành tích những mặt hoạt động giải trí của trường trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ năm học2020-2021 : + Có 38/99 giáo viên đạt giáo viên dạy giỏi vòng trường ; + Đạt thương hiệu Chiến sĩ thi đua tỉnh : 3/114 : Danh hiệu chiến sĩ thi đua cơsở 16/114 ; Danh hiệu lao động tiên tiến và phát triển : 100 / 114 + Tập thể trường đạt Tập thể lao động xuất sắc và được nhận lá cờ đầu trongphong trào thi đua + Chi bộ trường đạt Hồn thành xuất sắc trách nhiệm. + Cơng đồn, Đồn người trẻ tuổi đạt vững mạnhII. Mục đích1. Giúp nhà trường khuynh hướng tài chính trong 1 năm. 2. Có số liệu, hoạt động giải trí đơn cử để lập dự trù thu chi ngân sách hàng năm. 3. Giúp Hiệu trưởng xác lập được nội dung những hoạt động giải trí, thời gian thựchiện những hoạt động giải trí, sự phối hợp và kêu gọi những lực lượng về quản lí tài chínhtrong năm học của nhà trường. III. Nhiệm vụ trọng tâm1. Đảm bảo chính sách chủ trương so với người lao động đặc biệt quan trọng so với GV hợpđồng trong chỉ tiêu. 2. Thực hiện đúng luật kế toán thống kê trong quy trình tiêu tốn, tổ chức triển khai bảoquản, tàng trữ hồ sơ, tài liệu kế toán theo đúng pháp luật của nhà nước. 3. Thực hiện việc thiết kế xây dựng cơ sở vật chất, cơng tác chun mơn để giúp nhàtrường hồn thành trách nhiệm năm học. 4. Huy động xã hội hoá bổ trợ trang thiết bị, tái tạo tăng cấp cơng trình phụtrợ trong trường. 5. Quản lý tài sản nhà trường. IV. Nhiệm vụ cụ thể1. Đảm bảo chính sách chủ trương so với người lao động và học viên ( CBQL, GV, NV, HS ) : – Đảm bảo chính sách chủ trương so với người lao động về lương và những khoảntheo lương, phụ cấp khác. – Chế độ nâng lương trước thời hạn, nâng lương, thâm niên tiếp tục minhbạch công khai minh bạch. – Tham gia khá đầy đủ BHXH, BHYT, BHXH khác cho người lao động. – Xây dựng Quy chế tiêu tốn nội bộ để bảo vệ cân đối thu chi và đảm bảocác quyền lợi và nghĩa vụ chính đáng cho CB, GV và người lao động : + Giáo viên, nhân viên cấp dưới được hưởng những chính sách phúc lợi xã hội : thăm hỏi động viên lúcốm đau, mái ấm gia đình có việc vui buồn. + Phối kết hợp với cơng đồn trong việc chăm sóc đời sống vật chất và tinhthần cho cán bộ công nhân viên của đơn vị chức năng. 2. Thực hiện đúng luật kế tốn thống kê trong q trình tiêu tốn, tổ chức triển khai bảoquản, tàng trữ hồ sơ, tài liệu kế toán theo đúng pháp luật của nhà nước : – Xây dựng tiến hành tráng lệ kế hoạch ngân sách được giao. Giải quyếtkịp thời những vướng mắc trong việc tiêu tốn ngân sách nhà nước trong quá trìnhthay đổi chính sách quản lý tài chính. – Lập dự tốn, kế hoạch thu, kế hoạch chi theo hướng dẫn của cơ quan cấptrên. – Xây dựng quy định tiêu tốn nội bộ một cách minh bạch, công khai minh bạch, cập nhậpbổ sung những văn bản hướng dẫn mới nếu có. – Báo cáo phịng Tài chính – kế hoạch, PGD&ĐT kế hoạch thu chi. – 100 % những nguồn thu-chi được trấn áp qua kho bạc nhà nước. – Triển khai kịp thời, cập nhập những chủ trương mới phát hành của Nhà nước – Cuối tháng nhu yếu những bộ phận có tương quan chuyển chứng từ, tờ kê, dựtrù kinh phí đầu tư – Quyết tốn cơng khai những khoản thu – chi, tích hợp với trưởng ban thanh tranhân dân kiểm tra theo đúng kế hoạch. – Tài liệu kế toán tàng trữ phải được dữ gìn và bảo vệ theo pháp lý hiện hành củaNhà nước về bảo vệ tài liệu tàng trữ và theo pháp luật. 3. Thực hiện việc shopping, thay thế sửa chữa, thiết kế xây dựng cơ sở vật chất, thiết bị phục vụcho công tác làm việc trình độ : – Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường thực thi CTGDPT 2018 – Bồi dưỡng nâng cao năng lượng đội ngũ giáo viên, thay đổi chiêu thức dạy – học, ứng dụng CNTT – Thường xuyên thanh tra rà soát, kiểm kê lại cơ sở vật chất, thiết bịtrong nhà trường để bổ trợ CSVC, thiết bị – cơng nghệ thực thi chươngtrình giáo dục 2018 – Căn cứ vào những kế hoạch của nhà trường, phân chia kinh phí đầu tư cho chun mơn, thưviện, y tế, thiết bị trường học, cơ sở vật chất, đoàn đội, những hoạt động giải trí ngoại khóa và cácnguồn chi khác tương thích – Quản lý, theo dõi kịp thời kiểm soát và điều chỉnh nguồn kinh phí đầu tư sao cho tương thích để tăngcường CSVC, lên kế hoạch shopping báo cáo giải trình Sở GD và ĐT Tây Ninh. 4. Thực hiện đúng quy trình tiến độ kêu gọi xã hội hố bổ trợ nguồn vốn đầu tưtrang thiết bị, tái tạo tăng cấp cơng trình phụ trợ trong trường : – Tham mưu với chính quyền sở tại địa phương nhằm mục đích triển khai tốt công tác làm việc xã hộihóa giáo dục. – Ban giám hiệu cùng với những đồn thể kết hợp thống nhất với Ban đại diện thay mặt chamẹ học viên hoạt động cha mẹ học viên tham gia tương hỗ tự nguyện những khoảnđóng góp nhằm mục đích kiến thiết xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học của nhà trường ; phổbiến những chủ trương, chủ trương về giáo dục, về công tác làm việc khuyến học, khuyến tài. – Vận động những mạnh thường quân, những cha mẹ có điều kiện kèm theo tương hỗ cho nhàtrường ; lôi kéo sự ủng hộ của những doanh nghiệp, những nhà hảo tâm, địa phương, dâncư ban ngành cơ quan đoàn thể trong khu vực. Khuyến khích việc góp vốn đầu tư mua sắmvà lắp ráp hồn chỉnh những thiết bị … để chuyển giao cho trường – Thành lập tổ đảm nhiệm hỗ trợ vốn gồm những chiến sỹ : Hiệu trưởng, Kế toán, Banđại diện cha mẹ học viên. Tổ đảm nhiệm có nghĩa vụ và trách nhiệm tiếp đón những góp phần hỗtrợ trên niềm tin tự nguyện, đúng mục tiêu, dân chủ, cơng khai, minh bạch. – XHH trên ngun tắc góp phần tự nguyện công khai minh bạch, minh bạch, không bắtbuộc, không pháp luật mức trung bình, mức hỗ trợ vốn tối thiểu … – Tổng hợp báo cáo giải trình cấp trên. 5. Quản lý tài sản, cơ sở vật chất, trang thiết bị, CNTT, … của nhà trường. – Rà soát lại gia tài trong trường, phân loại và lập sổ theo dõi thực trạng những loạitài sản. – Phân công cán bộ đảm nhiệm, báo cáo giải trình BGH khi gia tài khơng cịn sử dụng đượcvà thực thi thanh lý theo lao lý. – Tiến hành thay thế sửa chữa trùng tu gia tài trong nhà trường đặc biệt quan trọng chú trọng đến cácphòng học bộ môn. – Các gia tài được hỗ trợ vốn, biếu Tặng Ngay vào sổ gia tài theo dõi theo pháp luật nhànước. – Kết hợp với bảo vệ bảo vệ bảo mật an ninh, bảo đảm an toàn gia tài trong nhà trường. – Cuối năm kiểm kê nhìn nhận lại gia tài. 6. Thực hiện công tác làm việc báo cáo giải trình tài chính và báo cáo giải trình quyết tốn, cơng tác kiểmtra tài chính nội bộ và cơng khai tài chính : triển khai báo cáo giải trình theo đúng quiđịnh, qui trình. V. KẾ HOẠCH THU-CHI5. 1. Kế hoạch thu ( Đơn vị tính : 1.000 đ ) STKhoản thuMức thu1 HS / tháng ( năm ) Sĩ số HS, số biên chếDự kiến số tiềnphải thuDự kiếnmiễn giảm, thất thuTổng sốtiền thựcthuIINgân sách cấpKinh phí chi thườngxunKinh phí chi khơngthường xunTổngNguồn thu khácHọc phí701926133. 8207.000126.820 Bảo vệ10192619. 26026019.000 Quỹ Đồn24192646. 2242.40043.824 Khuyến học4012. 792.20012.792.200 QĐ giao dự tốn ngânsách 20222.808.0442.808.044 QĐ giao dự tốn ngânsách 202215.600.24415.600.244200.00020.000180.000 Phí dịch vụ căng tin334. 80050.000284.800 Phí dịch vụ nhà xe150. 00020.000130.000 Thu dạy 2 buổi / ngày1. 926.00018.0001.908.00019261001926 Công văn hướngdẫn thuQĐsố73 / năm nay / QĐUBND ngày 29/12/2016 của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Tây NinhNghịquyếtsố56 / 2020 / NQ-HĐNDQuyđịnh mức thu, công tácquản lý những khoản thudịch vụ, tương hỗ hoạt độnggiáo dục của nhà trườngđối với cơ sở giáo dụccông lập trên địa phận tỉnhTây NinhHướngdẫnsố18HD / TĐTN-TCKTngày24 / 07/2019 của BTV tỉnhĐoàn tỉnh Tây NinhQuyết định số 151 / QĐBNVngày24 tháng 01 năm 2017 củaBộ trưởng Bộ Nội vụCôngvănsố1616 / SGDĐT-KHTC ngày16 / 8/2017 của Sở Giáodục và Đào tạo Tây NinhQuyếtđịnhsố02 / 2013 / QĐ-UBND ngày01 / 02/2013 của UBNDtỉnh Tây NinhMức thu1 HS / tháng ( năm ) STKhoản thuIIITổngNguồn vận độngtài trợBằng tiềnBằng vật chấtIVSĩ số HS, số biên chế2. 810.104 Dự kiếnmiễn giảm, thất thu117. 660T ổng sốtiền thựcthu2. 692.444100.00010.00090.00050.0005.00045.00018.560.348132.00018.427.688 Dự kiến số tiềnphải thu1 nhà mát choHS học thể dụcNguồn thu xã hộihóaTỔNGCơng văn hướngdẫn thuNghịquyếtsố56 / 2020 / NQ-HĐNDQuyđịnh mức thu, cơng tácquản lý những khoản thudịch vụ, tương hỗ hoạt độnggiáo dục của nhà trườngđối với cơ sở giáo dụccông lập trên địa phận tỉnhTây Ninh5. 2. Kế hoạch chi ( Đơn vị tính : 1.000 đ ) STKhoản chiNội dung chiTỉ lệ chiNgân sáchChi giao dịch thanh toán cá thể ( lương và những giá thành + 40 % khoản có đặc thù như lương ) học phíNgân sách vàHuy động XHHoạt động chun mơnNgân sách + 60 % học phíSố tiền12. 797.272 QĐ giao dự tốn NS2. 015.653 Chi tiêu vàHuy động XHDuy tu, bảo dưỡng, thay thế sửa chữa, nâng cấp100 % ngân sáchCSVC, shopping nhỏ800. 000K huyến họcHỗ trợ học viên nghèo, học viên có 100 % huy độnghồn cảnh khó khănXHH180. 000Q ui định hướngdẫn chiQĐ giao dự trù NSGhi chúNgân sách : 12.792.200 giá thành : 2.008.044 QĐ giao dự trù NS ; Quyết định số02 / 2013 / QĐ-UBNDngày 01/02/2013 củaUBND tỉnh Tây NinhQuyết định sốDo Hội khuyến151 / QĐ-BNVhọc nhà trườngngày24 tháng 01 năm thực thi chi2017 của Bộ trưởngBộ Nội vụQuỹ ĐoànMua sắm sổ sách, tương hỗ Đồn viên100 % huy độngXHH + 2/3 đồnphí trích lạiBảo vệHỗ trợ bảo vệ trường, xe đạp điện học sinh100 % huy độngXHHThực hiện chính sách cải cách tiền lương40 % ( sau khi trừkhoản thuế ) Phí dịch vụ căngtinHoạt động chun mơn, shopping, 60 % ( sau khi trừsữa chữa CSVC, phúc lợi, khenkhoản thuế ) thưởngThực hiện chính sách cải cách tiền lươngPhí dịch vụ nhàxe40 % ( sau khi trừkhoản thuế ) Hoạt động trình độ, shopping, 60 % ( sau khi trừsữa chữa CSVC, phúc lợi, khenkhoản thuế ) thưởngDạy 2 buổi / ngày80 % ( sau khi trừGiáo viên trực tiếp giảng dạykhoản thuế ) Sửa chữa, trang bị mạng lưới hệ thống đèn, quạt ; 15 % ( sau khi trừsửa chữa bàn và ghế, trang bị những thiết khoản thuế ) bị Giao hàng cho việc dạy và học củagiáo viên và học viên … Công tác quản lý05 % ( sau khi trừ43. 82419.000 Hướng dẫn số 18HD / TĐTN-TCKTngày 24/07/2019 củaBTV tỉnh Đồn tỉnhTây NinhNghị quyết số 56/2020 / NQ-HĐND Quyđịnh mức thu, cơngtác quản trị những khoảnthu dịch vụ, hỗ trợhoạt động giáo dụccủa nhà trường đốivới cơ sở giáo dụccông lập trên địa bàntỉnh Tây Ninh46. 80070.200102.528 Công văn số1616 / SGDĐT-KHTCngày 16/8/2017 củaSở Giáo dục đào tạo và Đàotạo Tây Ninh153. 7921.373.760257.58085.860 Quyết định số02 / 2013 / QĐ-UBNDngày 01/02/2013 củaUBND tỉnh Tây NinhDo BTV Đoàntrường thực hiệnchikhoản thuế ) 17.946.269 TỔNG5. 2.1. Chi giao dịch thanh toán cá thể ( lương và những khoản có đặc thù như lương ) STTKhoản chiNội dung chiKinh phí giaoThanh toántự chủ ( thườngQLGVNVxuyên ) Tỉ lệ chicánhân 100 % NSTheo QĐ nâng lươngcủa từng người6. 920.000180.000 Tăng lương ngạch bậc NV3. 534.600 Phụ cấp lươngNgân sách nhàPhụ cấp chưc vụnước cấpNgân sách nhà Phụ cấp làm đêmnước cấp và40 % tổng thu Phụ cấp độc hạihọc phíPhụ cấp khuyến mại nghề110. 000600.0005.1001.950.000 Phụ cấp nghĩa vụ và trách nhiệm theonghề, theo cơng việcTheo Thơng tư, Nghịđịnh của nhà nước, củabộ nội vụ, Bộ giáo dụcvề những loại phụ cấp củagiáo viên …. 19.500850.000 Phụ cấp thâm niên nghềCác khoản đóng gópIIQui định hướngGhi chúdẫn chi12. 792.2007.100.000 Tiền lươngLương ngạch bậc CBGVSố tiền1. 977.6002.808.044 Kinh phí chiTheo QC CTNBkhơng thườngxunCác khoản thanh tốn cho100 % NScá nhânNgân sáchXHH ( KhuyếnĐồn ) XHH ( Bảo vệ ) học-1. 808.044 Hỗ trợ học viên có hồn 100 % cảnh đặc biệt quan trọng khó khănXHH223. 824H ỗ trợ bảo vệ trường, tưới 100 % cây cảnhXHH19. 000N ghị định 86 / NĐ-CP Hướng dẫnsố 18HD / TĐTN-TCKTngày24 / 07/2019 của BTV tỉnhĐoàn tỉnh Tây Ninh ; Quyết định số 151 / QĐBNVngày24 tháng 01 năm 2017 củaBộ trưởng Bộ Nội vụDo Hội Khuyến học, BTVĐoàn trường thực thi chiCV số 675 / SGDDTKHTC ngày 8/9/2020 của Sở GD&ĐT TâyNinh và hợp đồng bảo vệ5. 2.2. Chi hoạt động giải trí chun mơn ( Đơn vị tính : 1.000 đ ) Dự kiến kinh phí đầu tư ( ghi rõ nguồn ) STTNội dungDạy học, giáo dục theo CTGDPT 2018S ốlượngNguồnHọcphíNgân sách78. 000T ổng tiềnNguồnkhác78. 000T khô hanh tốn dịch vụ cơng cộng12. 51412.514 Vật tư văn phịng47. 32947.32910.973,210. 973,2 Thơng tin, tun truyền, liênLý doThời gian thựchiện ( dự kiến ) Tháng 1 => tháng12 / 2022T rả tiền điệnThángkhu văn1 => 12/2022 phòng, lớphọcMua VPPThángcho những bộ1 => 12/2022 phậnChi trả choThángSTTNội dungSốlượngDự kiến kinh phí đầu tư ( ghi rõ nguồn ) NguồnTổng tiềnHọcNguồnNgân sáchphíkháclạcCơng tác phí87. 204.887.204.8 giá thành thuê mướn10. 00010.000 Lý donhà mạngChi trảQLGV đitập huấn, dựHNThời gian thựchiện ( dự kiến ) 1 => 12/2022 Tháng1 => 12/2021 Tháng1 => 12/2021 5.2.3. Chi shopping trang thiết bị, sửa chữa thay thế cơ sở vật chất ( Đơn vị tính : 1.000 đ ) STNội dungSửa chữa gia tài ship hàng chocông tác chuyên mơn và trùng tu, bảo trì những cơng trình cơ sởhạ tầng từ kinh phí đầu tư thườngxuyênSố lượng45. 520M ua sắm gia tài Giao hàng cơngtác chun mơnChi phí nhiệm vụ chun mơncủa từng ngànhChi khácLàm sân khấuDự kiến kinh phí đầu tư ( ghi rõ nguồn ) NguồnTổng tiềnNgânHọc phíKhácsách13. 00020.20053.792 Lý dođầu tưThời gian thựchiện ( dự kiến ) 65.52066.792 Mua 05 ti vicho 05 phòng họckhối 12T háng 1/2022 57.73057.730 Tháng 2/2022 12.00012.00090.000 Tháng 4/2022 Tháng 5/2022 90.00010 Làm sân khấuVI. Các trách nhiệm trong năm 2022STN ội dung công việc1 Mở lớp BDTT lớp 10,11,122 Làm sân khấu ngoài trời3 Tập huấn chun mơn, chươngtrình GD PT 20184 Tổ chức hoạt động và sinh hoạt chuyên đềchuyên môn5 Tập huấn PCCC6 Mua sắm thiết bị, gia tài phục vụchuyên môn7 Sửa chữa, thiết lập phần mềmphịng máy tính8 Tổ chức những HĐTN, HN9 Tổ chức những hợp đồng ngoại khóa, tuyên truyền, TDTT …. 10 Tu sửa bàn và ghế, điện, nước khuphòng học, bán trú11 Tổ chức kỉ niệm những dịp nghỉ lễ lớn12 Dự trù kinh phí đầu tư tuyển sinh, thi tốtnghiệp13 Dự trù kinh phí đầu tư tổng kết, khenthưởngThời gian thực hiệnNgười lên dự trùNgười duyệtNgười phối hợpBắt đầu Hoàn thành1 / 20225 / 20221 / 202212 / 20226 / 20227 / 2022N guyễn Thị Thu Thủy Nguyễn Văn HùngNguyễn Thị Thu Thủy Nguyễn Văn HùngNguyễn Thị Thu Thủy Nguyễn Văn HùngNguyễn Ngọc QuangTrần Thị Kim PhướngNguyễn Ngọc Quang1 / 202212 / 202210 TTCMNguyễn Văn HùngTổ Văn phòng4 / 20221 / 20224 / 20224 / 2022N guyễn Minh TâmNguyễn Ngọc Cư4 / 2022N guyễn Văn HùngĐội PCCCCác TTCM2 / 20222 / 2022N guyễn Thị Thu Thủy Nguyễn Văn HùngHuỳnh Văn Việt1 / 20221 / 202212 / 202212 / 2022N guyễn Minh TâmNguyễn Minh TâmNguyễn Văn HùngNguyễn Văn HùngCác TTCMTrần Thị Kim Phướng1 / 202212 / 2022N guyễn Văn HùngHuỳnh Văn Việt1 / 20221 / 202212 / 202212 / 2022N guyễn Văn HùngNguyễn Văn HùngTrần Thị Kim PhướngHuỳnh Văn Việt1 / 202212 / 2022N guyễn Thị ThuThủyNguyễn Minh TâmNguyễn Thị ThuThủyNguyễn Thị ThuThủyNguyễn Văn HùngTổ Văn phòng11Trên đây là kế hoạch tài chính của trường trung học phổ thông Hồng Văn Thụ năm 2022, trong q trình thực thi nếu có yếu tố vướng mắc đề xuất những cá thể và tổ chứcbáo cáo ngay cho Hiệu trưởng. HIỆU TRƯỞNGNơi nhận : – Sở GD&ĐT Tây Ninh – Các PHT, TTCM, CTCĐ, ĐTN, Kế toán – Lưu : VT.Nguyễn Văn HùngSỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO PHÊ DUYỆT … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … 12

Source: https://thevesta.vn
Category: Tài Chính