Giá trị của chữ số 5 trong số 2 645 214 là: – Tài liệu text
A. 6 534;
B.65 304 ;
C. 65 340 ;
10. D. 65 034.
10. 9m 5dm = ………..dm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A .95 ;
B. 950 ;
C. 905 ;
D. 9500
11. Số tám trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba được viết là :
A. 843 013
B. 843 103
C. 843 310
D. 843 031
C. 3 085
D. 3 058
12. 3 tấn 85 kg = ……..kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là .
A. 385
B. 3 850
13. Số trung bình cộng của 96 ; 121 và 143 là
A. 12
B. 102
C. 210
D. 120
14. Hình tam giác sau có :
A.
B.
C.
D.
2 góc nhọn, 1 góc tù
3 góc nhọn
1 góc vng, 2 góc nhọn
1 góc bẹt, 2 góc tù
15.11Equation
Section (Next)
1
4 giờ =…………phút
Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 25 Phút
B. 20 phút
C. 15 phút
C. 30 phút
16. Số 54 009 đọc là:
A. Năm nghìn bốn trăm linh chín
B. Năm mươi tư nghìn khơng trăm linh chín
B. Năm trăm bốn mươi chín
D. Năm mươi tư nghìn chín trăm.
17. Số gồm tám mươi triệu tám mươi nghìn tám mươi đơn vị viết là:
A. 808 080
B. 8 080 080
C. 8 008 080
D. 80 080 080
18. Giá trị của chữ số 6 trong số 6 785 234 là:
A. 6 000 000
B. 600 000
C. 60 000
D. 6 000
19. thế kỷ bằng:
A. 10 năm
20.
B. 15 năm
C. 20 năm
D. 25 năm
7 tạ 3kg = ………….kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (…..) là:
A. 703
B. 73
C. 730
D. 7003
21. 5 phút 5 giây = ……….giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ….) là:
A. 55
B. 550
C. 305
D. 350
22. Tổng của hai số là 72. Hiệu của hai số đó là 16. vậy hai số đó là:
A. 24 và 48
B. 32 và 40
C. 30 và 42
D. 28 và 44
23. Với a = 15 thì giá trị của biểu thức 485 + a là :
A. 500
B. 510
C. 520
D. 490
24. Số gồm bốn mươi triệu, bốn mươi nghìn và bốn mươi viết là:
A. 404 040
B. 40 040 040
C. 4 004 040
D. 4 040 040
25. Giá trị của chữ số 2 trong số 10 203 004 là:
A. 20
B. 200
C. 20 000
D. 200 000
26. Số bé nhất trong các số : 684 725; 684 752; 684 257; 684 275 là:
A. 684 725
B. 684 752
C. 684 257
D. 684 275
27. 3 tấn 72kg = ………. kg
A. 372
B. 3720
C. 302
D. 3072
C. 80
D. 140
C. XX
D. XXI
28. 2phút 20giây = …………. giây
A. 40
B. 220
29. Năm 2012 thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII
B. XIX
30. Số mười hai triệu mười nghìn viết là:
a. 12 010 100
b. 12 010 000
c. 12 100 000
d. 12 010 110
31. Số lớn nhất trong các số: 384 257; 384 275; 384 752; 384 725.
a. 384 275
b. 384 752
c. 384 257
d. 384 725
32. Giá trị chữ số 9 trong số 459 762 là:
a. 90 000
b. 900
c. 9 000
d. 90
33. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 tấn 65kg =…………kg là:
a. 265
b. 2 650
c. 2 056
d. 2 065
34. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm \f(1,2 phút = ……….giây
a. 50
b. 30
c. 15
d. 20
35. Trung bình cộng của các số: 41, 45, 39, 43, 37 là:
a. 43
b. 42
c. 40
d. 41
36. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 giờ 25 phút = ……phút là:
a. 425
b. 65
c. 265
d. 452
37. Số “Chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám” Viết là:
a. 950 308
b. 905 308
c. 950 380
d. 905 380
38. Cho các số sau : 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500 ; 5 370 321. Xếp chúng theo
thứ tự từ bé đến lớn là:
a.7 186 500 ; 5 370 321 ; 5 437 052 ; 2 674 399
b. 5 370 321 ; 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500
c. 2 674 399 ; 5 370 321 ; 5 437 052 ; 7 186 500
d. 5 437 052 ; 7 186 500 ; 2 674 399 ; 5 370 321
39. 1 tấn 500 kg
a. 1050
40. x x 8 = 64
a. 7
= ….. kg
b. 1500
c. 1005
d. 15
; x =……
b. 9
c. 6
41.Tổng của hai số là 12, hiệu của chúng là 6. Hai số đó là :
d. 8
a. 5 và 7
b. 4 và 8
c. 3 và 9
d. 2 và 10
42. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 6m, chiều dài 8m. Diện tích của hình chữ nhật
đó là :
a. 14 m2
b. 48 m2
c. 14 m
d. 48 m
43. Số lớn nhất trong các số 88 899; 89 988; 89 898; 88 998
A. 88 899
B. 89 898
C. 89 988
D. 88 998
44. Số gồm có 4 triệu, 6 trăm nghìn, 5 nghìn viết là:
A. 460 500
B.4 605 000
C. 4 600 500
D. 4 060 500
45. giờ =…phút. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 10
C. 15
D. 6
46. 6 tấn 40 kg = ……kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 6 040
B. 640
C. 60 040
D. 6 400
47. Trung bình cộng của các số 90; 95; 105; 120; 125 là:
A. 105
B. 107
C. 134
D. 535
48. Hình bên có mấy góc vng, góc nhọn, góc tù
A. 2 góc vng, 2 góc nhọn, 1 góc tù
B. 1 góc vng, 2 góc nhọn, 1 góc tù
C. 1 góc vng, 1 góc nhọn, 1 góc tù
Câu 36. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A. Giá trị của số 2 trong dãy số 12 765 340 là:
a. 2 000
b. 2 000 000
c.20 000
d. 200
B. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để có 5 tấn 30kg = ……kg
a. 53
b. 5 003
c. 53 000
d. 5 030
C. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 15 phút = ……phút
a. 125
b. 153
c. 135
d. 215
D. Số mười sáu triệu mười sáu nghìn sáu trăm được viết là:
A. 16 166 000
B. 16 160 600
C. 16 016 600
E. Giá trị của chữ số 8 trong số 9 084 720 là:
A. 800 000
B. 80 000
C. 8 000
Câu 37: Số thích hợp viết vào chỗ chấm:
a) 6 kg 27 g = …………g
A. 6 027
B. 6 207
C. 6 270
b) 1/3 giờ = ……………phút
A. 15
B. 20
C. 8
Câu 38: Khoanh vào kết quả đúng
1: Số lớn nhất trong các số 782 450; 782 540; 728 450 là:
A. 782 450
B. 782 540
C. 728 450
2: Với a = 85 thì giá trị của biểu thức 425 + a là:
A. 500
B. 520
C. 510
3. Số 72 008 đọc là:
A. Bảy nghìn hai trăm linh tám .
B. Bảy mươi hai nghìn khơng trăm linh tám.
C. Bảy trăm hai mươi tám.
D. Bảy mươi hai nghìn tám trăm.
4. Số gồm năm mươi triệu năm mươi nghìn năm mươi đơn vị viết là:
A. 505 050
B. 5 050 050
C. 5 005 050
D. 50 050 050
5. Giá trị của chữ số 9 trong số 9 785 234 là:
A. 9 000 000
B. 900 000
C. 90 000
D. 9 000
B. 15 năm
C. 20 năm
D. 25 năm
6. thế kỷ bằng:
A. 10 năm
7.
7 kg 85g = …………. g. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (…..) là:
A. 7 085
B. 7 850
C. 785
D. 7 805
8. 2 phút 30 giây = ……….giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ….) là:
A. 32
B. 230
C. 150
D. 90
9. Số trung bình cộng của hai số bằng 50, biết một trong hai số đó bằng 30. Số còn
lại là:
A. 40
B. 50
C. 60
D. 70
B. x = 703
C. x = 803
D. x = 103
10. Nếu x : 11 = 73 thì :
A. x = 73
Câu 39. Viết vào chỗ chấm:
a) Số “Ba mươi triệu không trăm linh chín ngàn bảy trăm”………………………..
b) Số “Bảy triệu năm trăm ngàn sáu trăm mười hai” …………………………………
Câu 40. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) giờ = 20 phút ;
b) 4 phút 5 giây = 165 giây
c) 15 tạ = 1500 kg;
d) 600 năm = 6 thế kỷ
Câu 41. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Giá trị của biểu thức: 468 : 3 + 61 x 4 là:
A. 868
B. 217
C.300
D. 400
b) Cạnh hình vng là 5 cm thì diện tích hình vng là:
A. 20cm2
B. 25 cm2
C. 10 cm2
D. 25cm
Câu 42. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của chữ số 3 trong số 7 312 826 là:
A. 300 000
B. 3000
C. 300
D. 30
C. 240 giây
D. 60 giây
Câu 2: 4 phút 20 giây =……….giây
A. 260 giây
B. 360 giây
Câu 3: Trung bình cộng của các số 36, 42, 57 là:
A.45
B.43
C.35
D.54
C.3065kg
D.3056 kg
Câu 4: 3tấn 65 kg = ………..kg
A. 365kg.
B.3650 kg
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của nó là:
A. 20 cm
B. 18 cm
C. 24 cm
D. 9 cm
Câu 43. Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng:
1/ Số “Hai triệu hai trăm nghìn bốn trăm linh sáu” được viết là:
a. 2 200 406
b. 2 020 406
c. 2 002 406
d. 2 024 006
2/ Chữ số 5 trong số 653 726 thuộc hàng nào? lớp nào?
a. Hàng trăm lớp đơn vị.
b. Hàng nghìn lớp nghìn.
c. Hàng trăm nghìn lớp nghìn.
d. Hàng chục nghìn lớp nghìn.
3/ giờ bằng bao nhiêu phút?
a. 8 phút
b. 10 phút
c. 12 phút
d. 15 phút
4/ 8 tạ + 6 kg = …….. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 86 kg
b. 860 kg
c. 680 kg
d. 806 kg
5/ Một hình vng có chu vi 24 cm thì có diện tích bằng bao nhiêu?
a. 2 cm2
b. 25 cm2
c. 36 cm2
d. 16 cm2
Câu 44. Khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng
Câu 1: Số bé nhất trong các số : 5 647 532; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367 là:
a.
5 647 532
b. 8 000 000
c.
11 048 502
d. 4 785 367
Câu 2: 3 tÊn 5kg = ……. kg. Số điền vào chỗ ……. là :
a. 350kg
050kg
b. 3 050kg
c. 3 005kg
d. 30
Cõu 3: Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 vµ 636 sè lµ :
a. 327
b. 463
c. 430
d. 360
Câu 4: Hình tam giác có góc tù:
A
B
M
Hình 1
C
E
N
P
F
Hình 2
a. Hình 1
b. Hình 2
Hình 3
G
c. Hình 3
Câu 45. Điền Đ;S vào ô trống:
+
4653
5832
2863
—
6416
2372
52
x
246
6
30226
60846
008 114
24
Câu 46. Đánh dấu X vào ô đúng :
1. Kết quả của phép chia 32408 : 4 là:
a. 812
b. 8012
c. 8102
d. 602
c. 300
d. 110
c. 500
d. 105
c. 5085 kg
d. 58500 kg
2. Giá trị của biểu thức: 245 + 55 x 2 là:
a. 600
b. 355
3. Giá trị của biểu thức: 5 x 105 – 5 x 5 là:
a. 505
b. 150
4. 5 tấn 85 kg = …….kg
a. 585 kg
b. 5850 kg
5. 1 phút 6 giây = …….. giây
a. 16
b. 60
c. 66
d. 660
6. Trung bình cộng của các số sau: 28; 37; 49 là:
a. 37
b. 38
c. 28
d. 49
c. x =8407
d. x =8831
7. Tìm x biết: 8614 – x = 217.
a. x =217
b. x =8397
8. Hình nào là hình có góc nhọn và góc tù?
a.
b.
c.
d.
Câu 47. Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm năm mươi triệu ,năm mươi nghìn và năm mươi viết là :
A.505 50
B.5 050 050
C. 5 005 050
D. 50 050 050
2. Giá trị của chữ số 4 trong số 548 762 là :
A. 400 000
B.40 000
C.400
D.40
C. 4085
D.4058
3. 4 tấn 85 kg = ………kg
A. 485
B. 4850
4. Trung bình cộng của các số 96,121,143 là
A.210
B.120
C. 201
D. 102
5.Tổng hai số là 70 ,hiệu hai số 10 .Số lớn là
A. 40
B.30
C.20
D. 50
Câu 48. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số “tám mươi tư triệu khơng trăm sáu mươi ba nghìn khơng trăm năm mươi hai”
viết là:
A. 8 463 052
B. 840 063 052
C. 84 063 052
D. 84 006 352
2. Chữ số 9 trong số 398 675 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
B.Hàng chục, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn,lớp nghìn
D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
3. Trong các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị là 80 000?
A. 218 042 657
B. 715 181 302
C. 800 006 425
D. 325 468 603
4. Dòng nào dưới đây gồm các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 15 324; 15 342; 15 423; 15 432
B. 15 234; 15 342, 15 432, 15 423
C. 15 423; 15 432; 15 342; 15 324
D. 15 706; 15 067; 15 760; 15 670
1
5. ngày =. .. giờ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
4
A. 4
B. 15
C. 3
D.6
6. 9 tấn 7kg =. .. kg? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 9007
B. 97
C. 907
D. 9070
7. Một hình vng có chu vi 16cm. Diện tích của hình vng đó là:
A. 64 cm2
B. 16 cm2
C. 4 cm2
D. 8cm2
8. Trong hình bên có:
A. 1 góc vng, hai góc tù
B. 1 góc vng, 2 góc nhọn
C. 1 góc vng, 1 góc nhọn
D. 1 góc nhọn, 2 góc tù
Câu 49: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 6798 ; 6868 ; 7689 là :
A. 6 868
B. 7 689
C. 6 798
Câu 2: Số gồm “bốn triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi tư” viết:
A. 400 706 634
B. 40 708 634
C. 4 708 634
Câu 3: Giá trị của chữ số 8 trong số 648 762 là:
A. 80 000
B. 8 000
C. 800
Câu 4: 5 tấn 34 kg =……….kg là:
A. 534kg
B. 5340kg
C. 5034kg
Câu 5: Số bé nhất trong các số 8 281 ; 2 881 ; 2 719 ; 2 791 là :
A. 2 881
B. 8 281
C. 2 719
D. 2 791
Câu 6: 1km 5m = ………….m
A. 1500
B. 1050
C. 1005
Câu 50: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
D. 10050
Câu 1: Số gồm bốn mươi triệu, bốn mươi nghìn và bốn mươi là :
A. 404 040
B. 40 040 040
C. 4 004 040
D. 40 400 040
Câu 2: Giá trị cuả chữ số 9 trong số 679 842 là:
A. 9
B. 900
C. 9000
D. 90 000
Câu 3: Số bé nhất trong các chữ số 684 725 ; 684 752 ; 684 275 ; 684 257 là :
A. 684 725
B. 684 752
C. 684 275
D. 684 257
Câu 4: 3 tấn 7kg = … kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 372
B. 3 720
C. 3 007
D. 3 072
Câu 5: 2 phút 20 giây = … giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 40
B. 220
C. 80
D. 140
Câu 6: 43m 5cm = … cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 4 305
B. 435
C. 4 350
D. 43 500
Câu 7: Số trung bình cộng của 3 số : 321 ; 336 và 369 là :
A. 527
B. 342
Câu 8: Số tròn trăm x là số nào?
A. 600
C. 108
D. 425
650 < x < 750 B. 700 C. 800 D.Khơng có C. 2 góc tù D. 2 góc bẹt Câu 9: Trong một tam giác có nhiều nhất là: A. 2 góc vng B. 3 góc nhọn Câu 10:Tổng số tuổi của hai anh em là 24 tuổi. Anh hơn em 4 tuổi. Tuổi của anh là: A. 10 tuổi B. 12 tuổi Câu 51: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): C. 14 tuổi D. 16 tuổi
Source: https://thevesta.vn
Category: Bản Tin