[Cập Nhật] Danh Sách Ngân Hàng Tại Việt Nam Mới Nhất Năm 2021

STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh Vốn điều lệ Quốc gia 1 Ngân hàng TNHH MTV ANZ (Việt Nam) Australia And Newzealand Bank 3.000 Australia & NewZealand 2 Deutsche Bank Việt Nam Deutsche Bank AG, Vietnam 50,08 Đức 3 Ngân hàng Citibank Việt Nam Citibank, N.A, Vietnam 20 Mỹ 4 Ngân hàng TNHH MTV HSBC (Việt Nam) HSBC 7.528 Hồng Kông 5 Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited, Standard Chartered 3.000 Anh 6 Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam Shinhan Vietnam Bank Limited – SHBVN 4.547,1 Hàn Quốc 7 Ngân hàng Hong Leong Việt Nam Hong Leong Bank Vietnam Limited – HLBVN 3.000 Malaysia 8 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia BIDC 28 Campuchia 9 Ngân Hàng Mizuho Bank Mizuhobank 267 Nhật Bản 10 Ngân hàng Tokyo-Mitsubishi UFJ 145 Nhật Bản 11 Ngân hàng Sumitomo Mitsui Bank 500 Nhật Bản 12 Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam PBBVN 3.000 Malaysia 13 Ngân hàng Commonwealth Bank Việt Nam 28 Australia 14 Ngân hàng United Overseas Bank Việt Nam UOB Singapore 15 Ngân hàng Bank of China Trung Quốc 16 Ngân hàng Maybank Việt Nam Hoa kì 17 Ngân Hàng Công Thương Trung Quốc (ICBC)  ICBC Trung Quốc 18 Ngân hàng Scotiabank Canada 19 Ngân hàng Commercial Siam Bank Việt Nam Thái Lan 20 Ngân Hàng Bnp Paribas Pháp 21 Ngân hàng Bankok bank Việt Nam Thái Lan 22 Ngân hàng Worldbank Việt Nam Hàn Quốc 23 Ngân hàng Woori bank Việt Nam Hàn Quốc 24 Ngân hàng RHB (Malaysia) tại Việt Nam Malaysia 25 Ngân hàng Intesa Sanpaolo (Italia) tại Việt Nam Ý 26 Ngân hàng JP Morgan Chase Bank (Mỹ) tại Việt Nam Mỹ 27 Ngân hàng Wells Fargo (Mỹ) tại Việt Nam Mỹ 28 Ngân hàng BHF – Bank Aktiengesellschaft (Đức) tại Việt Nam Đức 29 Ngân hàng Unicredit Bank AG (Đức) tại Việt Nam Đức 30 Ngân hàng Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) tại Việt Nam Đức 31 Ngân hàng Commerzbank AG (Đức) tại Việt Nam Đức 32 Ngân hàng Bank Sinopac (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 33 Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 34 Ngân hàng Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 35 Ngân hàng Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 36 Ngân hàng Cathay United Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 37 Ngân hàng Taishin International Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 38 Ngân hàng Land Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 39 Ngân hàng The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 40 Ngân hàng Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 41 Ngân hàng E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 42 Ngân hàng Natixis Banque BFCE (Pháp) tại Việt Nam Pháp 43 Ngân hàng Société Générale Bank – tại TP. HCM (Pháp) tại Việt Nam Pháp 44 Ngân hàng Fortis Bank (Bỉ) tại Việt Nam Bỉ 45 Ngân hàng RBI (Áo) tại Việt Nam Áo 46 Ngân hàng Phongsavanh (Lào) tại Việt Nam Lào 47 Ngân hàng Acom Co., Ltd (Nhật) tại Việt Nam Nhật Bản 48 Ngân hàng Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) tại Việt Nam Nhật Bản 49 Ngân hàng Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc 50 Ngân hàng Korea Exchange Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc 51 Ngân hàng Kookmin Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc 52 Ngân hàng Hana Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc 53 Ngân hàng Bank of India (Ấn Độ) tại Việt Nam Ấn Độ 54 Ngân hàng Indian Oversea Bank (Ấn Độ) tại Việt Nam Ấn Độ 55 Ngân hàng Rothschild Limited (Singapore) tại Việt Nam Singapore 56 Ngân hàng The Export-Import Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc 57 Ngân hàng Busan – (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc 58 Ngân hàng Ogaki Kyorítu (Nhật Bản) tại Việt Nam Nhật Bản 59 Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc 60 Ngân hàng Phát triển Châu Á và Việt Nam 61 Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corporation LTD  OCBC

Source: https://thevesta.vn
Category: Tài Chính