Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội Điểm Chuẩn 2019
Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm vừa được vietradeportal.vn tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mong rằng qua đây bạn đọc có thể thấy rõ được điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội năm 2020 cũng như các năm về trước. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.
Bạn đang xem: đại học tài chính ngân hàng hà nội điểm chuẩn 2019
1. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2020
* Chỉ tiêu dự kiến : 1.500
– Tài chính 270
+ Chất lượng cao 30 – Ngân hàng 230 + Chất lượng cao 30 – Kế toán tài chính : 350 + Chất lượng cao : 30 – Quản trị kinh doanh thương mại : 220 + Chất lượng cao : 30 – Kinh doanh thương mại : 50 – Công nghệ thông tin : 80 – Kiểm toán : 50 – Ngôn ngữ Anh : 50 – Luật kinh tế tài chính : 80
* Phương thức xét tuyển:
+ Xét tuyển từ tác dụng kỳ thi THPT Quốc gia : Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông theo ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào do Bộ GDĐT công bố trở lên và theo Quy chế tuyển sinh năm 2020 của Bộ GDĐT + Xét tuyển từ tác dụng học tập trung học phổ thông ( xét học bạ ) : thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổng hợp xét tuyển trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 ( 6 học kỳ ) từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 và có hạnh kiểm khá trở lên * Học phí hệ Đại học chính quy : 600.000 VNĐ / 1 tín chỉ ;
– Hiện tại chưa có điểm chuẩn. Taimienphi.vn sẽ cập nhật nhanh và chính xác nhất điểm chuẩn, điểm xét tuyển trường ĐH Tài chính Ngân hàng Hà Nội ngay khi hội đồng tuyển sinh thông báo chính thức.
Xem thêm: Tra Cứu Tỷ Giá Hối Đoái Việt Nam Qua Các Năm, Năm 2020, Tỷ Giá Tiếp Tục Ổn Định
2. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
Xem thêm: Có Phải Vtv Mua Bản Quyền World Cup 2018 Bằng Mọi Giá? Euro 2020: Tại Sao Vtv Mua Bản Quyền Sớm
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00 ; A01 ; C04 ; D01 | 15.5 | |
2 | 7340101 |
Quản trị kinh doanh Xem thêm: Báo cáo tài chính – Wikipedia tiếng Việt |
A00 ; A01 ; C04 ; D01 | 15.5 | |
3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00 ; A01 ; C04 ; D01 | 15.5 | |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C04 ; D01 | 15.5 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00 ; A01 ; C04 ; D01 | 15.5 | |
6 | 7340302 | Kiểm toán | A00 ; A01 ; C04 ; D01 | 15.5 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế tài chính | A00 ; A01 ; C04 ; D01 | 15.5 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
A00; A01; C04; D01 |
15.5 |
Mời bạn đọc cùng tìm hiểu thêm thêm tại mục Thi THPT Quốc gia.
Tham khảo thêm
Đánh giá bài viết
1 18.191
Chia sẻ bài viết
Tải về Bản in
0 Bình luận
Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất
Điểm chuẩn Đại học – Cao đẳng
Giới thiệu Chính sách Theo dõi chúng tôi Tải ứng dụng Chứng nhận
meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.
Tham khảo thêmĐánh giá bài viết1 18.191 Chia sẻ bài viếtTải về Bản in0 Bình luậnSắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhấtĐiểm chuẩn Đại học – Cao đẳngGiới thiệu Chính sách Theo dõi chúng tôi Tải ứng dụng Chứng nhậnmeta. vn. Giấy phép số 366 / GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp .
Source: https://thevesta.vn
Category: Tài Chính