Mã Lỗi |
LỖI |
NGUYÊN NHÂN |
CÁCH KHẮC PHỤC |
100 |
Trục chính không khớp vị trí |
Dừng hoạt động và làm lệch trục với 100 độ |
Thiết lập góc lệch cho trục chính 100 độ |
101 |
Bộ điều khiển của mainmotor không nhận tín hiệu điều khiển |
Bộ điều khiển trục chính bị lỗi |
Tắt điện nguồn và mở main power kiểm tra |
102 |
Lỗi trục chính |
Chỉ bị vướng vào các chốt bẫy,kim không chuyển động.chỉ bị vướng vào cutting |
Kiểm tra các chốt bẫytrên tất cả các đầu và tắt điện nguồn, thực hiện lại |
103 |
Lỗi phục hồi hệ thống cắt chỉ |
Không thể phục hồi được bộ cảm biến cắt chỉ |
Kiểm tra lại hệ thống cutting để máy hoạt động lại bình thường |
200 |
(+X) Giới hạn khung thêu theo trục X |
Hệ thống dò tìm giới hạng khung thêu theo trục +X |
Di chuyển khung thêu theo hướng trục -X |
201 |
(-X) Giới hạn khung thêu theo trục X |
Hệ thống dò tìm giới hạng khung theotrục -X |
Di chyuển khung thêu theo hướng trục+X |
202 |
(+Y) Giới hạn khung thêu theo trục Y |
Hệ thốngdò tìm giới hạn khung theo trục +Y |
Di chuyển khung thêu theo hướng trục -Y |
203 |
(-Y) Giới hạn khung thêu theo trục Y |
Hệ thống dò tìm giới hạn khung theo trục -Y |
Di chuyển khung thêu theo hướng trục +Y |
204 |
Bộ điều khiển của trục X không nhận được tín hiệu |
Lỗi xảy ra trên bộ điều khiển trục X |
Tắt nguồn và bật máy trở lại |
205 |
Bộ điều khiển của trục Y không nhận được tín hiệu |
Lỗi xảy ra trên bộ điều khiển trục Y |
Tắt nguồn và bật máy trở lại |
300 |
Tín hiệu điều khiển vị trí kim không đúng |
Kim thêu đặt sai vị trí |
Thay đổi màu khi đó thay đổi tay cam sang vị trí bên phải để xác nhận việc thay đổi |
400 |
Mã hóa tín hiệu A không được thực hiện |
Tín hiệu sai được phát ra bởi đoạn mã hóa A của trục chính |
Kiểm tra cáp kết nối của bọ mã hóa, và tắt mở điện nguồn trở lại |
401 |
Mã hóa tín hiệu Z không được thực hiện |
Tín hiệu sai được phát ra bởi đoạn mã hóa Z của trục chính |
Kiểm tra cáp kết nối của bộ mã hóa, và tắt mở điện nguồn trở lại |
600 |
ổ đĩa mềm không sẳn sàng |
Không có đĩa trong ổ mềm |
Đưa đĩa vào ổ mềm |
601 |
ổ đĩa mềm không sẳn sàng |
Đĩa không định dạng hoặc định dạng không đúng |
Định dạng đĩa hoặc thay bằng đĩa khác |
602 |
Đĩa mềm không tìm thấy |
Dữ liệu không sẳn trong đĩa mềm |
Thay đĩa khác |
603 |
Lỗi ghi dữ liệu |
Đĩa đang ở chế độ bảo vệ |
Bỏ chế độ chống ghi đĩa |
604 |
Đĩa mềm bị lỗi |
Đĩa bị hư |
Định dạng lại đĩa hoặc thay bằng đĩa khác |
605 |
Đĩa mềm không đủ dung lượng |
Đĩa không đủ dung lượng |
Thay đĩa khác |
606 |
Lỗi mở đĩa |
Lấy đĩa ra khỏi ổ mềm |
Đưa đĩa vào và thực hiện lại công việc |
607 |
Lỗi đọc đĩa |
Cung từ bị hư |
Định dạng lại đĩa hoặc thay đĩa khác |
608 |
Lỗi ghi đĩa |
Cung từ bị hư |
Định dạng lại đĩa hoặc thay đĩa khác |
609 |
Driver điều khiển bị sai |
Lỗi xảy ra không rõ nguyên nhân |
Định dạng lại đĩa hoặc thay bằng đĩa khác |
700 |
Không tìm thấy file được ghi nhớ |
Không tìm thấy file nào được lưu trữ trong bộ nhớ |
Đưa dữ liệu vào trong bộ nhớ qua đĩa mềmhoặc băng từ |
701 |
Bộ nhớ hệ thống không đủ dung lượng |
Không đủ không gian bộ nhớ trên đĩa để copy dữ liệu |
Gỡ bỏ những file không cần thiết để đủ không gian lưu trữ trên đĩa |
702 |
Không đủ vùng nhớ |
Vùng nhớ đệm 100 bị đầy bởi những dữ liệu lưu trữ |
Để đủ bộ nhớ lưu trữ thì gỡ bỏ những file không cần thiết |
703 |
Vùng nhớ hệ thống bị lỗi |
Lỗi phát sinh trong quá trình copy và xóa dữ liệu |
Khởi động lại và thực hiện lại quá trình.tắt và mở lại công tắt nguồn |
704 |
Sự yếu pin trong bộ nhớ |
Khi tắt điện nguồn thì pin để cung cấp năng lượng để lưu trữ dữ liệu trong bộ nhớ bị yếu đi(pin có thể sử dụng trong 5 năm) |
Thay đổi pin khi được tư vấn với trung tâm bảo hành |
630 |
Đọc dữ liệu bị lỗi |
Lỗi xảy ra trong quá trình đọc dữ liệu bởi ổ đọc băng từ |
Thực hiện đọc lại dữ liệu qua ổ đọc băng từ |
640 |
Không tìm thấy thiết bị ngoài network |
Thiết bị hổ trợ cho mạng không được kết nối |
Kiểm tra việc kết nối của các thiết bị nmạng |