Use ăn ngon mặc đẹp in Vietnamese sentence patterns has been translated into English

1. Ăn ngon ghê .
Great meal .
2. Ăn ngon miệng đấy .

An appetite.

3. Món ăn rất ngon .
This meal, it’s insanely good .
4. Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp .
Good night. Sweet dreams .
5. Là thợ may khéo tay, mẹ luôn luôn cho chúng tôi ăn mặc đẹp .
With her ability as a seamstress, she always kept us well dressed .
6. Bữa ăn ngon bỏ mẹ .
That meal was damn good .
7. Cô dâu chú rể nào mà chẳng muốn ăn mặc đẹp vào ngày cưới .
It is understandable that both bride and groom want to be well-dressed for their wedding .
8. Ngủ ngon, lát nữa mơ giấc mơ đẹp nhé .
Sleep well. See you in my dream .
9. Trong nấu ăn, những bạn cần nguyên vật liệu ngon để làm ra được những món ăn ngon .
In cooking, you need good ingredients to cook good food .
10. Chắc là nấu ăn ngon lắm .
He must cook massive feasts .
11. Mọi người ăn cơm ngon miệng .
Y’all have fun .
12. Vâng, cả mái ấm gia đình đều nóng lòng chờ khách đến và mong ngóng một bữa ăn ngon trong tình thân hữu tốt đẹp .
Yes, the whole family is eagerly awaiting the arrival of the guests and is looking forward to a delicious meal and fine fellowship .
13. Tôi nghĩ nên ăn mặc đẹp một chút ít nhưng tôi không quen đi giày cao gót lắm .
I thought I should dress up, but I am not good with heels .
14. Anh đã làm tôi ăn mất ngon .
You’ve given me nervous indigestion .
15. Người chán ăn cũng thấy ngon miệng .
Give an anorexic an appetite .
16. Chẳng ai nói là vụ này ngon ăn .
Nobody said this was gonna be easy .
17. Được rồi, chúng tôi sẽ ăn ngon mà .
Okay, we’ll eat it well .
18. Ăn thua gì, luôn luôn có … giai ngon hơn .
That’s not enough, there will always be … a better one .
19. Không có cậu thì ăn bơ-gơ mất ngon .
The burgers wouldn’t taste as good if you weren’t there .
20. Đừng đến lúc ngon ăn cho chúng lấy mất .
One man sows and another man reaps .
21. 8 Lời kẻ vu oan giáng họa như miếng ăn ngon, +
8 The words of a slanderer are like tasty morsels ; * +
22. Lời kẻ vu oan giáng họa như miếng ăn ngon ( 22 )
A slanderer’s words are like tasty morsels ( 22 )
23. “ Hoa lợi kỷ lục — Đồ ăn ngon dư dật ”
“ Record Crops — Plenty of Good Food ”
24. Mặc dù José có vợ đẹp và việc làm làm ăn phát đạt ở Bolivia, nhưng ông không niềm hạnh phúc .
Although José had a beautiful wife and a thriving business in Bolivia, he was unhappy .
25. Chưa ăn bào ngư, sao biết có nhiều món ngon .
And you have no idea how good roast goose tastes until you’ve had it !
26. Chưa khi nào mình được ăn cơm nắm ngon thế .
It’s the most delicious rice ball I’ve ever had .
27. Phản ứng của chúng làm tôi ăn mất cả ngon .
Their reaction made me lose my appetite .
28. Chưa khi nào mình được ăn cơm nắm ngon thế
It ‘ s the most delicious rice ball I ‘ ve ever had
29. Lúc đó chắc ăn chút bánh thì ngon biết bao !
How good some bread would taste !
30. Cô bỏ gì vào đây mà ăn ngon quá vậy ?
What do you put in here that makes it taste so good ?
31. Ta phát hiện ” động vật hoang dã thức ăn ” của Máy FLINT. .. ngon hơn hẳn so với ” thức ăn thức ăn ”
I learned your FLDSMDFR food is far more delicious than ” food ” food .
32. Một con diều hâu bắt được mồi và ăn ngon lành .
One of the eagles makes a kill and begins to enjoy a meal .
33. Vua ăn thấy ngon bèn hỏi thăm về loại bánh này .
The king himself chose the type of cake .
34. Zinzi thích nhận ra những khách đến dự đám cưới và đặc biệt quan trọng thích xem hình của mẹ ăn mặc thật đẹp .
Zinzi loves to identify the wedding guests and especially enjoys pictures of her mother dressed so beautifully .
35. Em sẽ ăn những miếng thịt nướng thật to, ngon mắt .
I’m gonna have one of those big, beautiful steaks .
36. 17 Miếng ăn kiếm được do gian dối thì ngon ngọt ,
17 Bread gained by deceit tastes good to a man ,
37. Có vẻ như em ăn không được ngon miệng nữa rồi .
I seem to have lost my appetite .
38. “ Đây là bữa cơm ngon nhất tôi chưa từng ăn khi nào ! ”
“ This is the most delicious meal I have ever tasted ! ”
39. Mọi cây có vẻ như đẹp mê hoặc hoặc sinh quả ngon ngọt đều có ở đó .
Every tree delightful for beauty or for delicious fruit was there .
40. Ngày thao tác đã xong, người ta chờ một bữa ăn ngon .
Day’s work’s done, man’s waiting on a good supper .

41. Những việc ngon ăn chạy ra ngoài xưởng ở cảng hết rồi.

All the good jobs go to the port’s shipyard .
42. Và cháu sẽ được ăn món bắp rang bơ ngon nhất đấy .
And the best popcorn you’ve ever had .
43. Thế là họ muốn giết nó vì thịt nó ăn rất ngon
And then they wanted to kill it because it was good to eat .
44. Đúng là một bữa ăn ngon vào một buổi sáng Chủ nhật .
This is a beautiful meal to put in front of a guy on a Sunday morning .
45. “ Vậy, Ham-mên-xa cất phần đồ-ăn ngon và rượu của họ, và cho họ ăn rau ” .
“ So the guardian kept on taking away their delicacies and their drinking wine and giving them vegetables. ”
46. Hơn cả việc để nó tươi ngon, để làm món ăn tuyệt nhất ,
Other than being fresh, to make great food ,
47. Đên giờ đây sau cuối đã hoàn toàn có thể ăn một bữa cơm ngon
After all, I can have a decent meal .
48. Đây là bánh quy củ cải quả đầu ngon nhất tôi từng ăn .
They’re the best beet and acorn cookies I’ve ever eaten .
49. Tớ ăn mặc bèo quá .
I am so underdressed .
50. Kaspar, nếu cháu chơi giỏi, cháu sẽ được ăn những thứ ngon nhất .
Kaspar … if you play well, you’ll enjoy the finest fare .
51. Ăn mặc bảnh bao quá .
You’re all dressed up .
52. 1 Một món khai vị ngon sẽ tạo sự hứng thú cho bữa ăn .
1 Just as a flavorful appetizer builds anticipation for the meal that follows, a good introduction opens the door to a positive Scriptural discussion .
53. Tất cả những thức ăn này không riêng gì đem lại cảm xúc ngon miệng .
All this food is n’t just delicious .
54. Anh dòm ngon lành đấy, nhưng đừng hiểu nhầm, chưa đẹp đến nỗi nằm đầu list đâu .
You are delicious looking, don’t get me wrong, but I think you’ve got a few more days .
55. Anh mặc một bộ lễ phục đẹp cho linh mục .
You have nice suit for priest .
56. Tôi không ăn mặc đàng hoàng ..
I’m not dressed appropriately …
57. Có một chút ít rồi, nhưng phải mất thời hạn để nấu một bữa ăn ngon .
Got a mite of that left, but it takes time to cook up a tasty meal .
58. Ăn mặc chải chuốt đứng đắn
Modesty in Dress and Grooming
59. Là ghê tởm trong ngon miệng của mình, trong mùi vị confounds sự thèm ăn :
Is loathsome in his own deliciousness, And in the taste confounds the appetite :
60. Thằng bé ăn một cây bút lông màu xanh ngon lành cho bữa trưa đấy .
He ate a delicious green marker for lunch .
61. Quần áo là để tôn vinh vẻ đẹp của người mặc .
They’re meant to flatter the figure .
62. Dân Y-sơ-ra-ên không được ăn mỡ quái vật, nhưng họ hoàn toàn có thể ăn những thực phẩm ngon, béo bổ .
Although the Israelites were forbidden to consume the layers of animal fat, they could eat rich, tasty food .
63. Rồi bạn giở sang trang khác, ăn nốt món trứng gà ta ngon lành của mình .
And then you turn the page and finish your eggs from free-range chickens .
64. Các triệu chứng viêm ruột thừa cổ xưa là đau bụng và ăn không ngon miệng .
The classic symptoms of appendicitis are abdominal pain and loss of appetite .
65. Họ hoàn toàn có thể ăn chúng, chính do chúng rất ngon và hoàn toàn có thể uống nước dừa .
They can eat them, because they are so good and drink them up .
66. Có lẽ tôi ăn mặc diện quá .
Maybe I’m overdressed .
67. Có nhiều người ăn mặc bảnh bao .
There’ll be dressed-up people .
68. Tai và mắt thường được ăn tiên phong, vì đó được coi là phần ngậy béo nhất và ngon nhất khi ăn nóng .
The ear and eye are normally eaten first, as they are the fattiest areas and are best eaten warm .
69. Mặc dù ăn là nụ cười của nó, Garfield khá kén ăn .
Despite his gruff demeanor, Garfield actually cares for his men .
70. Chúng ta hoàn toàn có thể ăn những vật ngon và dự liệu những game show vui tươi .
We can eat some special food and have fun playing games .
71. Xúc xích gan như Braunschweiger và liverwurst cũng được một món ăn ngon và giá trị .
Liver sausages such as Braunschweiger and liverwurst are also a valued meal .
72. 1 miếng thịt ngon sẽ ngon .
Well, a good piece Of meat would be nice .
73. SỰ NHÀN RỖI là chiếc áo đẹp, nhưng không nên mặc hoài ” .
“ LEISURE is a beautiful garment, but it will not do for constant wear. ”
74. Sao lại ăn mặc kín kẽ thế ?
Why all the cloak and dagger ?
75. Bạn hoàn toàn có thể chiêm ngưỡng và thưởng thức một bữa ăn ngon mà không được sửa soạn trước không ?
Can you enjoy a good meal without preparation ?
76. Mọi người sẽ có dư dật đồ ăn ngon lành ( Thi-thiên 67 : 6 ; 72 : 16 ) .
( Psalm 67 : 6 ; 72 : 16 ) All will enjoy abundant health .
77. Mọi việc làm làm ăn đều có những trái táo ngon và những trái táo hư .
Well, every business has some good apples and some bad apples
78. Thật vậy, món ăn nổi tiếng của vương quốc này là ceebu jën, một món ăn rất ngon gồm cơm, cá và rau .
In fact, the famous national dish is ceebu jën, a tasty meal of rice, fish, and vegetables .

79. 18 phút: “Ăn mặc chải chuốt đứng đắn”.

18 min : “ Modesty in Dress and Grooming. ”
80. Chúng ta có ăn mặc nhã nhặn không ?
Are we dressed tastefully yet modestly ?

Source: https://thevesta.vn
Category: Thời Trang